9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 900m
C. 9000
D. 900
9m 5cm = …. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 14 B. 95 C. 950 D. 905
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là: ...........................................
b) Số bé nhất có bốn chữ số là: ............................................
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: ........................
526 mm =……………cm …………mm , số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A.52cm 6mm
B. 50cm 6mm
C. 52cm 60mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau cảu 9999 là: ...........
b) Số liền sau của 99 999 là: ............
c) Số liền trước của 50 000 là: ............
d) Số liền trước của 87 605 là: ............
1kg = 1000 ........., đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.kg
B. g
C.hg
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau của 31 460 là: ............
b) Số liền trước của 18 590 là: ............
c) Các số 72 635 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: .....................................................................
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; ...... ; ...... ; ......
b) 6130 ; 6131 ; ...... ; 6133 ; ...... ; ......
c) 9748 ; 9749 ; ...... ; ...... ; 9752 ; ......
d) 3295 ; 3296 ; ...... ; ...... ; ...... ; 3300.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5000 ; 6000 ; 7000 ; ....... ; ....... ; .......
b) 9995 ; 9996 ; 9997 ; ....... ; ....... ; .......
c) 9500 ; 9600 ; 9700 ; ....... ; ....... ; .......
d) 9950 ; 9960 ; 9970 ; ....... ; ....... ; .......