điền biểu thức thích hợp vào dấu? để biểu thức trở thành bình phương của một tổng hay một hiệu :
a)(?-?)=a^2-6ab+?
b)(?+?)^2=?+m+1/4
Hãy điền vào các dấu ? để biểu thức trở thành lập phương; bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) 25x^2 - ... + 1/9y^2
b) 25x^2 - 15x + ...
c) (2x + ....) (4x^2 - xy + ...)
d) ( ... - 2/3) (x^4 + ... + 4/9)
a: \(25x^2-\dfrac{10}{3}xy+\dfrac{1}{9}y^2=\left(5x-\dfrac{1}{3}y\right)^2\)
b: \(25x^2-15x+\dfrac{9}{4}=\left(5x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
c: \(\left(2x+\dfrac{1}{2}y\right)\left(4x^2-xy+\dfrac{1}{4}y^2\right)=8x^3+\dfrac{1}{8}y^3\)
d: \(\left(x^2-\dfrac{2}{3}\right)\left(x^4+\dfrac{2}{3}x^2+\dfrac{4}{9}\right)=x^6-\dfrac{8}{27}\)
Điền vào dấu ? để biểu thức trở thành bình phương 1 tổng hay hiệu
a)\(4a^2x^2+4abx+?\)
b)\(16x^2+?-24xy\)
Điền vào dấu * để biểu thức trở thành bình phương 1 tổng
4x^2y^2+*+9
* = 12xy
\(4x^2y^2+12xy+9=\left(2xy\right)^2+2.2xy.3+3^2=\left(2xy+3\right)^2\)
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ dấu * để mỗi đa thức sau tro thành bình phương cua một tổng hay một hiệu;
a) x^2 + 20x + * b)y^2 - * +49 c)16x^2 + 24xy + *
d) * - 42xy + 49y^2 e)25x^2 + * +81 f)64x^2 - * =9
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu sao để mỗi đa thức sau trở thành hàng đẳng thức bình phương 1 tổng hoặc hiệu của 1 tích
a, \(^{x^2}\)+ 20x + *
b,\(y^2\)- * +49
Giúp mk vs mk đg cần gấp
a) \(x^2+20x+100=\left(x+10\right)^2\)
b) \(y^2-14y+49=\left(y-7\right)^2\)
p/s: chúc bn học tốt
x2 + 20x + *
= x2 + 2x .10 + 102
= ( x + 10 )2
y2 - * +49
= y2 - 2y . 7 + 72
= (y -7 )2
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu sao để mỗi đa thức sau trở thành hàng đẳng thức bình phương 1 tổng hoặc hiệu của 1 tích
a, x2+ 20x + *
b,y2- * +49
Giúp mk vs mk đg cần gấp
a) x2+20x+* = \(x^2+2.x.10+10^2=\left(x+10\right)^2\)
b) \(y^2-2.y.7+7^2=y^2-14y+49=\left(y-7\right)^2\)
Điền vào chỗ chống để các biểu thức sau trở thành bình phương của một tổng hoặc 1 hiệu
a) x2 +20x+.......
b)16 x2+24xy+.......
c)y2-.......+49
d)......-42xy+49y2
`a)x^2+20x+100=(x+10)^2`
`b)16x^2+24xy+9y^2=(4x+3y)^2`
`c)y^2-14y+49=(y-7)^2`
`d)9x^2-42xy+49y^2=(3x-7y)^2`
a, \(x^2+2x.10+100=\left(x+10\right)^2\)
\(b,16x^2+2.4x.3y+9y^2=\left(4x+3y\right)^2\)
\(c,y^2-14y+49=\left(y-7\right)^2\)
\(d,9x^2-2.3x.7x+49y^2=\left(3x-7y\right)^2\)
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ dấu...để mỗi đa thức sau trở thành bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
...-10xy+25y^2=(...-...)^2
x^2+20x+...
y^2-...+49
16x^2+24xy+...
...-42xy+49y^2
25x^2+...+81
64x^2-...+9
=(x-5y)2
= x2+20x +100
= y2 -14y+47
..........
1/ \(x^2-10xy+25y^2=\left(x-5y\right)^2\)
2/ \(x^2+20x+100\)
3/ \(y^2-14y+49\)
4/ \(16x^2+24xy+9y^2\)
5/ \(9x^2-42xy+49y^2\)
6/ \(25x^2+90x+81\)
7/ \(64x^2-48x+9\)
Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của một tống hoặc một hiệu, rồi điền chữ dòng với biểu thức đó vào bảng cho thích hợp. Sau khi thêm dấu, em sẽ tìm ra một trong những đức tính quý báu của con người.
x3 – 3x2 + 3x – 1 16 + 8x + x2 3x2 + 3x + 1 + x3 1 – 2y + y2 | N U H Â |
(x – 1)3 | (x + 1)3 | (y – 1)2 | (x – 1)3 | (1 + x)3 | (1 – y)2 | (x + 4)2 |
\(x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
\(x^2+8x+16=\left(x+4\right)^2\)
\(x^3+3x^2+3x+1=\left(x+1\right)^3\)
\(1-2x+x^2=\left(x-1\right)^2\)