a) khí Cacbonnic (CO2) ,O2,H2
b. không khí, O2, H2
c. khí CO2,O2,H2,CO
Bằng pp hóa học hãy nhận biết 4 lọ khí sau:
a)Không khí,O2,N2,H2
b)CO2,H2,không khí,O2
a) Cho thử tàn que đóm:
- Cháy yếu -> không khí
- Cháy mãnh liệt -> O2
- Cháy màu xanh nhạt -> H2
- Không hiện tượng -> N2
b) Cho thử tàn que đóm:
- Cháy yếu -> không khí
- Cháy màu xanh nhạt -> H2
- Không hiện tượng -> CO2
Câu 3 : Nêu phương pháp hoá học nhận biết các khí sau được chứa trong 3 bình riêng biệt mất nhãn: a, CO2, O2 , H2. b, CO2, O2 , H2. c, O2 , H2, không khí
Câu 3 : Nêu phương pháp hoá học nhận biết các khí sau được chứa trong 3 bình riêng biệt mất nhãn:
a, CO2, O2 , H2.
Sử dụng que còn cháy
-Que bùng cháy O2
-Que bị tắt CO2
-Còn lại là H2
c, O2 , H2, không khí
Sử dụng que còn cháy
-Que bùng cháy O2
-Que cháy bt :kk
-Que cháy ở miệng bình có lừa màu xanh là H2
2H2+O2-to>2H2O
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl.
(2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3.
(4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO.
(6) F2, O2, N2, HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại ở điều kiện thường:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3.
(4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2, N2, HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại ở điều kiện thường:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3
(4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
Thành phần của không khí theo thể tich là:A.21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác( CO2,CO,..)B.21% các khác, 78%N2, 1% khí O2.C.21% là O2, 78 khí N2, 1% các khí khác( CO,CO2...)D.21% là khí O2, 78% các khí khác, 1% khí N2.
Bài 1 Tính tỉ khối của các khí trong các trường hợp sau: a) Khí CO đối với khí N2. b) Khí CO2 đối với khí O2. c) Khí N2 đối với khí H2. d) Khí CO2 đối với N2. e) Khí H2S đối với H2.
a/ $d_{CO/N_2}=\dfrac{28}{28}=1$
b/ $d_{CO_2/O_2}=\dfrac{32}{32}=1$
c/ $d_{N_2/H_2}=\dfrac{28}{2}=14$
e/ $d_{H_2S/H_2}=\dfrac{34}{2}=17$
Câu 24: Chọn đáp án đúng
A. Khí O2 nhẹ hơn khí H2 16 lần.
B. Khí O2 nhẹ hơn khí CO2 0,73 lần.
C.Khí O2 nhẹ hơn khí N2 1,14 lần.
D.Khí O2 nặng hơn khí NH3 2 lần.