Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
hoàng tuyển đức
Xem chi tiết

1Dũng cảm 
2.Dũng dược
3.Dũng khí 
4.Dũng kiệt  
5.Dũng mãnh 
6.Dũng sĩ 
7.Dũng tâm 
8.Dũng tướng 
9.Anh dũng 
10.Hùng dũng...

Umi
22 tháng 8 2018 lúc 14:36

dũng cảm

dũng mãnh

hùng dũng

dũng khí

dũng sĩ

anh dũng

dũng tâm

dũng tướng

dũng kiệt

hữu dũng

사랑해 @nhunhope94
22 tháng 8 2018 lúc 14:38

1. dũng cảm 

2. dũng khí

3 dũng mãnh 

4.dũng sĩ

có nghĩa đấy nếu ghép mấy kiểu khác thì kg ra nữa đâu

Vân Hồng
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
30 tháng 10 2023 lúc 20:02

a. "Dũng cảm"

- Từ trái nghĩa: hèn nhát

- Từ đồng nghĩa: gan dạ 

b. "Hiền lành" 

- Từ trái nghĩa: độc ác 

- Từ đồng nghĩa: nhân hậu 

(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
30 tháng 10 2023 lúc 20:03

a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...

     Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...

b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...

    Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...

Trần Thị Hồng Anh
Xem chi tiết
Hoài Nguyễn
8 tháng 3 2018 lúc 20:56

Hùng dũng nhé

Thiên Yết
8 tháng 3 2018 lúc 20:59

Hữu dũng,hùng dũng,anh dũng,chiến dũng,trung dũng, VÕ DŨNG, MAN DŨNG, NGHĨA DŨNG, CƯƠNG DŨNG,...

Nguyễn Thị Hồng Nhung
8 tháng 3 2018 lúc 21:00

anh dũng 

Son Dinh
Xem chi tiết

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Thục Quyên
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

༺вéღcнanн༻
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 10 2017 lúc 2:27

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 9 2017 lúc 3:21

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

vu khanh linh
Xem chi tiết
Huỳnh Bá Nhật Minh
1 tháng 4 2018 lúc 20:06

Đòng nghĩa với dũng cảm: Gan dạ , anh hùng, can đảm, bạo gan, quả cảm,can trường,.....Còn nhiều nha bạn

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Munn ._.
1 tháng 4 2018 lúc 20:03

đồng nghĩa vs Dũng cảm :Gan dạ

mik

^.^

Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

 

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
21 tháng 8 2017 lúc 9:31

Tìm đúng mỗi danh từ, động từ được 1/3 điểm

- Danh từ: Dũng, Minh.

- Động từ: biết, cố gắng.

Nguyễn Thị Minh Thu
Xem chi tiết
Cihce
17 tháng 3 2023 lúc 20:03

dũng cảm, dũng mãnh, dũng sĩ.