Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
sunny girl  ( Tôi Yêu mè...
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 6 2021 lúc 20:17

1 I have had lunch with her several times

2 It has not stopped raining for 2 days

3 It is the second time I have watched this film

4 They have been married for 30 years

5 Have you ever walked around West Lake?

6 Huong has never travelled by boat

7 Anh has eaten Korrean food many times

Lê Thị Tú
5 tháng 8 2022 lúc 8:27

I have hà lunch with her several times.

Trần Mỹ Ánh
Xem chi tiết
Tam cô nương Song Kim Th...
Xem chi tiết
Tam cô nương Song Kim Th...
13 tháng 3 2019 lúc 11:44

Viết thêm từ để hoàn chỉnh câu chứ khôgn phải Sắp xếp nhé. Mình nhầm

Néko_Neko
13 tháng 3 2019 lúc 20:28

I have her lunch several times.

tôi có đồ ăn trưa của cô ta nhiều lần.

Nguyễn Công Tỉnh
14 tháng 3 2019 lúc 21:43

Sắp xếp, sử dụng thì hiện tại hoàn thành

I have had lunch with her several times

....
Xem chi tiết
....
Xem chi tiết
....
27 tháng 8 2021 lúc 9:18

Nhanh lên mik cần gấp

Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 9:20

Tham khảo

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present perfect continuous: Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập có đáp án - ielts-fighter.com

Thì tương lai hoàn thành - Công thức, cách dùng và bài tập

Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
27 tháng 8 2021 lúc 9:23

Link tải tài liệuCÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM

Nguyễn Nhất Sinh
Xem chi tiết
 Nguyễn Hữu Trường
19 tháng 10 2020 lúc 18:23

vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hồng  Anh
19 tháng 10 2020 lúc 18:30

1.have you been 

 2.did you go

3.have you ever been

4.did you go

5.have he done

6.have not finished

7.did you play

8.have you ever played

9.have not ever been

10.how did you usually spend /was/

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Nhất Sinh
19 tháng 10 2020 lúc 18:44

nhưng mà bạn giải thích hộ mình nữa

Khách vãng lai đã xóa
lê hà phương
Xem chi tiết
Monkey D. Luffy
27 tháng 10 2021 lúc 10:04

(+) I have learned English for 10 years

(-) I haven't learned English for 10 years

(?) Have I learned English for 10 years?

(+) He has studied new lessons.

(-) He hasn't studied new lessons yet.

(?) Has he studied new lessons?

3 vd còn lại bạn làm tương tự nhe

Adorable Angel
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
11 tháng 8 2016 lúc 7:47
Hiện tại đơnCâu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…Hiện tại tiếp diễn

nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

 

dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

loock !  >xem

 Be quiet ! > im lặng 

 và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...

 

 
Nguyễn Thị Thảo Ly
11 tháng 8 2016 lúc 7:53

- Thì hiện tại đơn : chỉ một hoạt động thường xuyên xảy ra , một thói quen , một sự thật . Trong câu thuộc thì hiện tại đơn thường có từ :every ( every day , every week ,...) hoặc các trạng từ chỉ tần suất như always,usually,often,sometimes,never,...

- Thì hiện tại tiếp diễn : chỉ một hoạt động đang diễn ra . Trong câu sẽ có từ now , at the moment , at this time , at the present , look , listen , hurry up ,....

ncjocsnoev
11 tháng 8 2016 lúc 12:49

* Hiện tại đơn

Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…

Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…

Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…

* Hiện tại tiếp diễn

Nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

loock !  >xem

 Be quiet ! > im lặng 

 và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

Dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...

vinh
Xem chi tiết
heliooo
6 tháng 8 2021 lúc 20:55

Tham khảo!

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:

Before: trước đâyEver: đã từngNever: chưa từng, không bao giờFor + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..Chúc bạn học tốt! ^^
弃佛入魔
6 tháng 8 2021 lúc 20:56

Tham khảo:

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:

Before: trước đây

Ever: đã từng

Never: chưa từng, không bao giờ

For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)

Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)

Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)

..the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..