1\ 5 giờ = ....phút 4m 107 cm = ........cm
3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
5m28cm2=5,0008m2
4m25dm=42,5m
6km35m=6,35km
2 tấn 50kg=2050kg
1020cm=102dm
#H
a. 1 cm = ... mm 2 cm = ... mm
2 dm = ... cm 2000 m = ... km
50 m = ... dm 5 km = ... cm
b. 10 giờ = ... phút 1 tháng = ... ngày
2 ngày = ... giờ 1 ngày = ... giờ
5 tháng = ... ngày 1 năm = ... ngày
a. 1 cm = 10 mm 2 cm = 20 mm
2 dm = 200 cm 2000 m = 2 km50 m = 5 dm 5 km = 500 000 cm
b. 10 giờ = 600 phút 1 tháng = 30 hoặc 31 ngày ( tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày )
2 ngày = 48 giờ 1 ngày = 24 giờ
5 tháng = ... ngày 1 năm = 365 hoặc 366 ngày
a. 1 cm = 10 mm 2 cm = 20 mm
2 dm = 20 cm 2000 m = 2 km
50 m = 500 dm 5 km = 500000 cm
b. 10 giờ = 600 phút 1 tháng = 30 ngày
2 ngày = 48 giờ 1 ngày = 24 giờ
5 tháng = 150 ngày 1 năm = 365 ngày
1 chiếc đồng hồ có kim phút dài 5 cm , kim giờ dài 3 cm . Hỏi:
Trong 1 giờ đầu nhọn của kim Phút dịch chuyển dc quãng đường dài bao nhiêu cm
Trong 12 giờ đầu nhọn của kim giờ dịch chuyển dc quãng đường dài bao nhiêu cm
chu vi đường tròn của kim phút: p= pi . d = 3,14 . 5.2=31.4(cm)
1 giờ = 60p
kim phút dịch chuyển dc trong 1 h: s=31,4.60=1884 cm)
trương tự kim giờ dịch chuyển dc: s= 3,14 . 2 .3 .12=226,08 (cm)
chu vi đường tròn của kim phút: p= pi . d = 3,14 . 5.2=31.4(cm)
1 giờ = 60p
kim phút dịch chuyển dc trong 1 h: s=31,4.60=1884 cm)
trương tự kim giờ dịch chuyển dc: s= 3,14 . 2 .3 .12=226,08 (cm)
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn=3500kg
650g=0,65 tấn
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg, 650 g = 0,65; 1,5 kg = 1500; 12 tạ = 1200
1,5 m = 1500 cm; 2,5 km = 2500000 cm; 5cm = 50 mm
45 phút = 2700 giây; 2 giờ 35 phút = 155 phút; 24 giờ = 1440 phút; 48 phút = 0,8 giờ
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
Một chiếc đồng hồ có kim phút dài 5 cm,kim giờ dài 3 cm.Hỏi :
a,Trong 1 giờ đầu nhọn của kim phút dịch chuyển đc quãng đường dài bao nhiu cm ?
b. Trong 12 giờ đầu nhọn của kim giờ dịch chuyển đc quãng đường dài bao nhiu cm ?
a.Trong 1h đầu nhọn của kim phút dịch chuyển được quãng đường dài là:
5*2*3,14=31,4[cm]
b.Trong 12h đầu nhọn của kim h dịch chuyển được quãng đường dài là:
3*2*3,14=18,84[cm]
Đ/S:a.31,4cm.
b.18,84cm.
a. 9087 m = .....km.....m
b. 107 giờ = ...... giờ..... phút
c. 10069 kg =......kg....... g
d. 3m vuông =.........cm
e. 16 dm2 79cm2 =...........cm2
f. 20063 cm2 = ........m2......... cm2
7 tạ 5 kg = kg
3km² 100 m² = m²
\(\dfrac{1}{4}\) m² = cm²
Năm 1445 thuộc thế kỉ .....
4dm² 68 cm² = ........cm²
2 giờ 59 phút = ..... Phút
\(\dfrac{2}{5}\) thế kỉ = ...... Năm
9 tạ 5 yến = .... Kg
5000 năm kỉ = ...... Thế
6 tấn 80 kg = ......kg
\(\dfrac{7}{15}\) giờ =.... Phút
Mọi người ơi giúp mik với ạ
705kg
3000100m2
2500cm2
15
468cm2
179 phút
40 năm
950kg
50 thế kỉ
6080kg
28 phút
điền số thích hợp vào ô trống
1 m 9 m 2 cm = ......... cm
1/ 3 giờ ....... phút
3 giờ 45 phút ........ phút
1m9m ?????
1/3 giờ = 20 phút
3 giờ 45 phút = 225 phút