Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời?
A. tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt vời.
B. tuyệt mĩ, tuyệt diệu, diệu kì.
C. tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác.
D. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ.
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuệt vời? A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời?
A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối
B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ
C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuệt vời? A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ? a. tuyệt trần,tuyệt mĩ,tuyệt đối b. tuyệt mĩ, tuyệt diệu,kì lạ c. tuyệt diệu,tuyệt trần, tuyệt tác d. tuyệt trần,tuyệt diệu ,đẹp đẽ
dòng gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời là dòng :d, tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ
1) dòng nào đồng nghĩ với từ "tuyệt vời"?
a.tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối
b.tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kì lạ
c.tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác
d.tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ
2)đại từ trong câu: "Xin ông bà quyết định ai trong chúng tôi sẽ là người được mời vào nhà."
3)các vế trong câu:"Ba mẹ liền bước tới nhìn xem, thì ra Minh đang hí hoáy vẽ chi chít trên tờ giấy trắng những đường nét ngoằn ngoèo." Được nối với nhau bằng cách nào?
1.dòng nào duới đây gồm các từ đồng nghĩa với tuyệt vời : a tuyệt trần,tuyệt mĩ,tuyệt đối b. tuyêt mĩ,tuyệt diệu,kỳ lạ c. tuyệt diệu,tuyệt trần,tuyệt tác d. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ 2. dòng nào dưới đây có từ đồng âm : a. mái chèo / chèo thuyền b. chèo thuyền/hát chèo c. cầm tay/ tay ghế d. nhắm mắt/mắt lưới 3. hai câu ; '' Ông chậm chạp chống tay để ngồ i lên. Ông nhìn ra cửa sổ ngoài phòng bệnh.'' liên kết với nhau bằng cách nào ? mình đang cần gấp
1.dòng nào duới đây gồm các từ đồng nghĩa với tuyệt vời : a tuyệt trần,tuyệt mĩ,tuyệt đối b. tuyêt mĩ,tuyệt diệu,kỳ lạ c. tuyệt diệu,tuyệt trần,tuyệt tác d. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ
2. dòng nào dưới đây có từ đồng âm : a. mái chèo / chèo thuyền b. chèo thuyền/hát chèo c. cầm tay/ tay ghế d. nhắm mắt/mắt lưới
chết quên mất là có câu 3
3. hai câu ; '' Ông chậm chạp chống tay để ngồ i lên. Ông nhìn ra cửa sổ ngoài phòng bệnh.'' liên kết với nhau bằng cách nào ?
Lặp lại từ ''Ông''
Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
a) Tuyệt (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:
– dứt, không còn gì;
– cực kì, nhất.
Cho biết nghĩa của yếu tố tuyệt trong mỗi từ sau đây: tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực. Giải thích nghĩa của những từ này
a, - Tuyệt (dứt, không còn gì): tuyệt chủng ( không còn chủng loại, giống loài), tuyệt giao ( không ngoại giao), tuyệt tự (không có người nối dõi), tuyệt thực (nhịn ăn)…
- Tuyệt (cực kì, nhất): tuyệt mật (cực kì bí mật), tuyệt tác (tác phẩm đẹp nhất), tuyệt trần (nhất trên đời), tuyệt phẩm (sản phẩm tuyệt vời),…
các bạn nhớ vào trang của mình để đọc chuyện tình chiếc dép của mình nhé( hay tuyệt trần) + (hay tuyệt vời)+ ( hay hết chỗ khen)= ?
mk thấy ....mà chẳng thấy thế nào cả
Ai tích mk với
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
(1 Điểm)
A. ung dung, sống động, mĩ lệ
B. ung dung, lạ lùng, mĩ mãn
C. sống động, lạ lùng, mĩ mãn
D. tưởng tượng, sống động, mĩ lệ
Trong câu: “Trương Bạch tự nhủ sẽ gắng công tạo nên một tác phẩm tuyệt trần, mĩ mãn” có mấy tính từ?
(1 Điểm)
A. Một tính từ.
B. Hai tính từ.
C. Ba tính từ.
D. Bốn tính từ.
Mọi người giúp em với ah !!!
Đặt câu với 3 từ ghép có yếu tố tuyệt mang nghĩa như tuyệt trong từ tuyệt chủng:
a. Nhiều loài động vật quý hiếm trước đây giờ đã tuyệt chủng.
b. Họ đã tuyệt giao với nhau sau nhiều xích mích.
c. Tôi không ngờ cô ấy lại tuyệt tình đến vậy.
-.-
k mik
Bài 1 :
a)Nghĩa của từ " tay" trong hai câu sau có giống nhau không ? giải thích vì sao?Trong hai câu đó "tay" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ?
- Bão bùng tay bọc lấy thân
Tay ôm tay níu,tre gần nhau thêm
-Cây bầu vươn ra những cánh tay dài,bám chặt vào dàn
b)Cho các từ: tuyệt thực ,tuyệt đỉnh, tuyệt mật,tuyệt giao,tuyệt trần,tuyệt chủng,tuyệt tác,tuyệt tự.Dựa vào nghĩa của yếu tố "tuyệt" hãy xếp chúng vào những nhóm từ khác nhau.giải thích nghĩa của yếu tố tuyệt trong mỗi nhóm.
Bài 11:Giair thích nghĩa của từ "chín"trong các câu sau và cho biết nghĩa gốc,nghĩa chuyển;
a)Trên cây hồng xiêm quả đã bắt đầu chín
b)Cơm sắp chín có thể dọn cơm được rồi
c)Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín
Bài 1.
a. Trong 2 câu trên, từ "tay" đều được dùng và hiểu theo nghĩa chuyển, "tay" không phải chỉ bộ phận dùng để cầm nắm trên cơ thể người mà được gán dùng cho sự vật (cây tre, cây bầu).
Nghĩa của từ "tay" trong hai câu trên đều giống nhau. Đều để chỉ cành lá của sự vật, cây cối.
b. Xếp các từ vào nhóm từ từ "tuyệt":
- "tuyệt" có nghĩa là nhất: tuyệt đỉnh, tuyệt trần, tuyệt tác
- "tuyệt" có nghĩa là không, là chấm dứt, tuyệt đối: tuyệt thực, tuyệt mật, tuyệt giao, tuyệt chủng, tuyệt tự
Bài 2.
a. "Chín": chỉ trạng thái của sự vật từ xanh chuyển sang chín, trở nên ngọt, ăn được.
b. "Chín": chỉ trạng thái của sự vật từ sống chuyển thành chín, có mùi thơm, mềm và có thể ăn được.
c. "Chín": chỉ việc con người phải suy nghĩ kĩ trước khi đưa ra quyết định làm việc gì, để có thể đạt được kết quả tốt nhất, là lựa chọn tối ưu nhất.