3. So sánh các số đo thể tích sau:
48 cm3 và 0,48888 m3
Bài 13: Trình bầy cách làm để so sánh các số đo thể tích sau: 52374/100 cm3 ...........4dm3 2744783/1000 m3 .............. 274483 dm3
Bài 12:
a: =3238
b: =4,789
c: 210
d: 1246
e: 3500
f: 4058
g: 50000
h: 5,005
Sắp xếp các số đo thể tích sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5000 m3 800 dm3 400 000 cm3 9m3
`!`
ta có : `5000m^3= 5000000000cm^3 ; 800dm^3=800000cm^3 ; 9m^3 =9000000cm^3`
từ bé đến lớn là : `400 000cm^3 ;800dm^3 ; 9m^3 ; 5000m^3`
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi - mét khối : 12 cm3, 350 cm3, 0,5 cm3, 99 m3, 2,5 m3, 0,5 m3
Đề-xi=mét khối
12cm3=0,012dm3
350cm3=0,350dm3
0,5cm3=0,005cm3
99m3=0,099dm3
2,5m3=2500dm3
0,5m3=500dm3
Mét khối
5cm3 cái này mik ko biết
2306cm3=2,306m3
0,2cm3 cái này mik cx ko biết
42dm3=0,042m3
10,6dm3=0,106m3
10,6dm3=0,106m3
0,9dm3=0,009m3
12cm3=0,012dm3
350cm3=0,35dm3
0,5cm3=0,0005dm3
99m3=99000dm3
2,5m3=2500dm3
0,5m3=500dm3
HT
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = ... dm3 = ... cm3 |
Đề-xi-mét khối | dm3 | 1dm3 = ... cm3; 1dm3 = 0,... m3 |
Xăng-ti-mét khối | cm3 | 1cm3 = 0,... dm3 |
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
72780 cm3 = ..........dm3
40,1527 m3 = ...........dm3
14,03 cm3 = .............dm3
3 m3 25 dm3 = .....................dm3
12 m3 68 cm3 = .................dm3
10,0899 m3 = ..............dm3
lưu ý chữ số 3 ở đằng sau các đơn vị đo là bình phương của các đơn vị đo ví dụ m3 tức là m3.
72780cm3=72,78dm3
40,1527m3=40152,7dm3
14,03cm3=0,1403dm3
3m3 25dm3=3025dm3
12m3 68cm3=12,068dm3
10,0899m3=10089,9dm3
Mình nhanh nhất nhé !
77,278
40152,7
0,01403
3,025
12000,68
10089,9
k nha
72780 cm3 = 72,78 dm3
40,1527 m3 = 40152,7 dm3
14,03 cm3 = 0,01403 dm3
3 m3 25 dm 3 = 3025 dm3
12 m3 68 cm3 = 12000,063 dm3
10,0899 m3 = 10089,9
ai k mình mình k lại
So sánh các số đo sau đây
a) 913,232413m3 và 913 232 413cm3.
b) m3 và 12,345m3.
c) m3 và 8 372 361dm3.
913,232413m3 < 913 232 413cm3
\(\dfrac{12345}{1000}\)= 12,345 m3
\(\dfrac{8372361}{100}\)m3> 8 372 361 dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm3
24,72 m3 =........dm3 13,5 m3=......dm3
5dm3 442 cm3=..........dm3
569000 cm3 =.............. dm3
2) viết các đơn vị sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3
11,3 dm3=....... cm3 5,041 dm3=....cm3
0,12 dm3=....... cm3 1/5 m3=........cm3
Ai làm được mình cick
1=24720dm3
= 13500dm3
= 5,442dm3
= 569dm3
2=11300cm3
=5041cm3
=120cm3
=200000cm3
Nối 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
`900dm^3=900:1000=0,9m^3`
`9000cm^3=9000:1000=9dm^3`
`90m^3=90xx1000=90000dm^3`
`90cm^3=90:1000=0,09dm^3`
\(900dm^3=0.9m^3\)
\(9000cm^3=9dm^3\)
\(90m^3=90000dm^3\)\(\)
\(90cm^3=0.09dm^3\)
Nố 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
900dm3=0,9m3
9000cm3=9dm3
90m3=90000dm3
90cm3=0,09dm3