Công thức tính diện tích hình tròn
a/ Viết công thức tính diện tích hình tròn ( Viết kí hiệu) b/ Một hình tròn có bán kính 6 cm. Tính diện tích hình tròn đó b/ Một hình tròn có đường kính 10 dm. Tính diện tích hình tròn đó
a)S=2x\(\pi\)xR
b)S=2x3,14x6=37,68
c)S=10x3,14=31,4
Dựa vào công thức tính diện tích của đa giác đều để chứng minh công thức tính diện tích hình tròn
1. Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn.
2. Tính diện tích hình tròn có bán kính r = 0,6 m.
3. Tính diện tích hình tròn có đường kính d = 8 đm .
1. \(S=R^2\times3,14.\)
Trong đó:
- \(S:\) Diện tích.
- \(R:\) Bán kính.
- \(Pi=3,14.\)
2. \(S=R^2\times3,14=0,6^2\times3,14=1,1304\left(m^2\right).\)
3. \(R=\dfrac{d}{2}=\dfrac{8}{2}=4\left(dm\right).\\ S=R^2\times3,14=4^2\times3,14=50,24\left(dm^2\right).\)
1. Bán kính x Bán kính x 3,14
2. \(0,6\text{×}0,6\text{×}3,14=1,1304\left(m^2\right)\)
3. Bán kính = \(8:2=4\left(dm\right)\)
\(S=4\text{×}4\text{×}3,14=50,24\left(dm^2\right)\)
công thức tính diện tích hình tròn và chu vi hình tròn
P = d x 3,14
S = r x r x 3,14
**** mik nha bn !!!
Diện tích hình tròn bằng bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14
(R*R*3,14)
Đường kính nhân 3,14
Hoặc Bán kính nhân 2 nhân 3,14
Viết công thức tính diện tích hình tròn (S: diện tích; r: bán kính)
Công thức tính diện tích hình tròn:
S=Bán kính x Bán kính x 3,14= r x r x 3,14
hình tròn thứ nhất có chu vi gấp 2 lần hình tròn thứ hai .Hỏi diện tích hình tròn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích hình tròn thứ hai ? Nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích hình tròn .
P=D*3,14
S=R*R*3,14
hình tròn thứ nhất thì gấp diện tích hình tròn thứ 2 là:
2*2=4(lần)
Đáp số: 4 lần
Hình tròn thứ nhất gấp số lần diện tích hình tròn thứ hai là:
2 x 2 = 4 (lần)
Đáp số: 4 lần.
Chứng minh công thức tính diện tích tổng quát của đa giác đều có số cạnh là n. Từ đó suy ra công thức tính diện tích hình tròn.
Viết các công thức tính chu vi , diện tích của hình chữ nhật , hình vuông , hình tam giác , hình bình hành , hình thoi , hình thang , hình tròn . Công thức tính Thể tích hình lập phương , hình hộp chữ nhật . Công thức tính Chiều cao hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đáy hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đường kính , bán kính hình tròn .
HÌNH CHỮ NHẬT
Chu vi: P = (a + b) x 2 (P: chu vi)Diện tích: S = a x b (S: diện tích)HÌNH VUÔNG:
Chu vi: P = a x 4 (P: chu vi)Diện tích: S = a x a (S: diện tích)HÌNH TAM GIÁC:
Chu vi: P = a + b + c (a: cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)Diện tích: S = (a x h) : 2 (a: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH BÌNH HÀNH:
Chu vi: P = (a + b) x 2 (a: độ dài đáy)Diện tích: S = a x h (b: cạnh bên)Diện tích: S = a x h (h: chiều cao)Độ dài đáy: a = S : hChiều cao: h = S : aDiện tích: S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất)Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2 (n: đường chéo thứ nhất)HÌNH THANGDiện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH TRÒN:
Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14Diện tích xung quanh: Sxq = (a x a) x 4Cạnh: (a x a) = Sxq : 4Diện tích toàn phần: Stp = (a x a) x 6Cạnh: (a x a) = Stp : 6Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x hChu vi đáy: Pđáy = Sxq : hChiều cao: h = Pđáy x Sxq;uodfrwEY{{{{{{{{{Ơ3tuj80g
cho mik công thức tính diện tích hình tròn
S hình tròn = bán kính x bán kính x 3,14
TK
Công thức tính diện tích hình tròn có 2 cách: lấy bình phương của bán kính nhân với Pi hoặc lấy bình phương của đường kính nhân với Pi rồi chia cho 4. Trong đó: S là diện tích hình tròn. R là bán kính của hình tròn.
Công thức tính diện tích hình tròn ?
S hình tròn= r x r x 3,14(bán kính x bán kính x 3,14)
Diện tích hình tròn là:
bán kính x bán kính x 3,14