Tính giá trị của đa thức \(M=2x^4+3x^2y^2+y^4+2y^2\)
biết \(x^2+y^2=2\)
Tính giá trị của đa thức \(M=2x^4+3x^2y^2+y^4+2y^2\)
biết \(x^2+y^2=2\)
M=2\(x^4\)+3\(x^2y^2\)+\(y^4\)+2\(y^2\)
M= (2\(x^4\)+ 2\(x^2y^2\)) +(\(x^2y^2\)+\(y^4\))+2\(y^2\)
M=2\(x^2\)(\(x^2\)+\(y^2\))+\(y^2\).(\(x^2\)+\(y^2\))+2\(y^2\)
M=2\(x^2\).2+\(y^2\).2+2\(y^2\)
M=4\(x^2\)+4\(y^2\)
M=4.(\(x^2\)+\(y^2\))
M=4.2=8
vậy M=8
Bạn ơi cái chỗ đoạn \(2x^2\left(x^2y^2\right)+y^2.\left(x^2y^2\right)+2y^2\) ĐOạn đó bạn khi rõ ra cho mk tách kiểu j để được như vậy ko b.Chỗ đó mk ko hiểu
(2\(x^4\)+2\(x^2\)\(y^2\)) +(\(x^2\)\(y^2\)+\(y^4\))+2\(y^2\)
=(2.\(x^2\).\(x^2\)+2\(x^2\).\(y^2\))+(\(x^2\).\(y^2\)+\(y^2\).\(y^2\))+2\(y^2\)
=2\(x^2\).(\(x^2\)+\(y^2\))+\(y^2\).(\(x^2\)+\(y^2\))+2\(y^2\)
cho x^2+y^2= 1. hãy tính giá trị của đa thức M= 2x^4 +3x^2y^2+y^4+y^2
Tìm giá trị của đa thức sau: H=3x^4+5x^2y^+2y^2+2x^2 biết x^2-y^2=0.
Tìm giá trị của đa thức sau: H=3x^4+5x^2y^+2y^2+2x^2 biết x^2-y^2=0.
Tìm giá trị của đa thức sau: H=3x^4+5x^2y^+2y^2+2x^2 biết x^2-y^2=0.
cho đa thức M=2x^2y-xy^2+3x-2y và N=2xy^2-2x^2y-5x+2y
a) tính A=M+N,B=N-M
b) tính giá trị của đa thức B khi x=2 và y^2=16
a ) A = M + N = ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y ) + ( 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y )
= 2x2y - xy2 + 3x - 2y + 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y
= ( 2x2y - 2x2y ) + ( -xy2 + 2xy2 ) + ( 3x - 5x ) + ( - 2y + 2y )
= 0 + ( -1 +2 ) xy2 + ( 3 - 5 )x + 0
= xy2 - 2x
Vậy A = M + N = xy2 - 2x
B = N - M = 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y )
= 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - 2x2y + xy2 - 3x + 2y
= ( 2xy2 + xy2 ) + ( -2x2y - 2x2y ) + ( - 5x - 3x ) + ( 2y + 2y )
= ( 2 + 1 )xy2 + ( -2 - 2 )x2y + ( - 5 - 3 )x + ( 2 + 2 )y
= 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
Vậy B = 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
tìm giá trị của đa thức
3x^4 + x^2y^2 + 2y^4 + 2y^2 biết x^2 + y^2 = 2
Ta sẽ đặt x^2=a;y^2=b(với Đk:a,b không âm) để giảm số mũ xuống
Từ giả thiết suy ra a+b=2
=>3x^4+5x^2y^2+2y^4+2y^2
=3a^2+5ab+2b^2+2b
=(3a^2+3ab)+(2ab+2b^2)+2b
=3a(a+b)+2b(a+b)+2b
=(a+b)(3a+2b)+2b
=2(3a+2b)+2b
=2(2a+2b)+2a+2b
=4*2+2*2=12
cho 2 đa thức M =-xy^2+3x^2y -x^2y^2
N=1/2x2y-xy^2 + -2/3x^2y^2
a.Tính M+ N
b.Tìm Q biết N-Q=M
c ,Tính giá trị đa thức Q tại x=-1 y=1/2
a: Ta có: M+N
\(=-xy^2+3x^2y-x^2y^2+\dfrac{1}{2}x^2y-xy^2+\dfrac{-2}{3}x^2y^2\)
\(=-2xy^2+\dfrac{7}{2}x^2y-\dfrac{5}{3}x^2y^2\)
b: Ta có: N-Q=M
nên \(Q=N-M\)
\(=\dfrac{1}{2}x^2y-xy^2-\dfrac{2}{3}x^2y^2+xy^2-3x^2y+x^2y^2\)
\(=\dfrac{-5}{2}x^2y+\dfrac{1}{3}x^2y^2\)
a) \(M+N=-xy^2+3x^2y-x^2y^2+\dfrac{1}{2}x^2y-xy^2-\dfrac{2}{3}x^2y^2=\dfrac{7}{2}x^2y-2xy^2-\dfrac{5}{3}x^2y^2\)b) \(N-Q=M\Rightarrow Q=N-M=\dfrac{1}{2}x^2y-xy^2-\dfrac{2}{3}x^2y^2+xy^2-3x^2y+x^2y^2=-\dfrac{5}{2}x^2y+\dfrac{1}{3}x^2y^2\)c) \(Q=-\dfrac{5}{2}x^2y+\dfrac{1}{3}x^2y^2=-\dfrac{5}{2}.\left(-1\right)^2.\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}.\left(-1\right)^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=-\dfrac{7}{6}\)
c: Thay x=-1 và \(y=\dfrac{1}{2}\) vào Q, ta được:
\(Q=-\dfrac{5}{2}\cdot1\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}\cdot1\cdot\dfrac{1}{4}\)
\(=-\dfrac{5}{4}+\dfrac{1}{12}\)
\(=-\dfrac{15}{12}+\dfrac{1}{12}=-\dfrac{14}{12}=-\dfrac{7}{6}\)
B1 Tính giá trị của biểu thức sau
P= 3xy ( x+y ) + 2x^3y + 2x^2y^2 + 5, với x+y=0
Q= 3x^2 + 2xy - 2y^2 tại x=1 ; x= (-1)
B2 Tìm nghiệm của đa thức x^2 - x
B3 Tìm bậc của đa thức
M= x^5 + y^6 + x^4y^4 + 1
N= 4x^4 + 2x^3 - x^4 - x^2 + 2x^2 - 3x^4 - x +5
P= x^2 + y^3
B4 Để đa thức ax+6 có nghiệm là x= ( -3 phần 2) thì giá trị của a bằng bao nhiêu ?
B5 Cho đa thức Q= ax^2y^2 - 2xy + 3xy - 2x^2y^2 + 5. Biết rằng đa thức có bậc là 4 và a là số nguyên tố nhỏ hơn 5 . Tìm giá trị của a
Bài 2:
Đặt x2-x=0
=>x(x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1