CMR
ptrinh ax2+bx+c vo nghiem khi b2-4ac<0 với điều kiện a,b,c khac 0.
Cho tam giác f x = a x 2 + b x + c a ≠ 0 , ∆ = b 2 - 4 a c . Ta có f x ≤ 0 với ∀ x ∈ R khi và chỉ khi
A. a < 0 ∆ ≤ 0
B. a ≤ 0 ∆ < 0
C. a < 0 ∆ ≥ 0
D. a > 0 ∆ ≤ 0
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức ∆ = b 2 – 4 a c . Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
A. ∆ < 0
B. ∆ = 0
C. ∆ ≥ 0
D. ∆ ≤ 0
Xét phương trình bậc hai một ẩn
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức = b2 – 4ac
TH1: Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
TH2. Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm
kép x1 = x2 = − b 2 a
TH3: Nếu > 0 thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt x1, 2 = − b ± Δ 2 a
Đáp án cần chọn là: A
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức ∆ = b 2 – 4 a c > 0 , khi đó, phương trình đã cho:
A. Vô nghiệm
B. Có nghiệm kép
C. Có hai nghiệm phân biệt
D. Có 1 nghiệm
Xét phương trình bậc hai một ẩn
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức ∆ = b2 – 4ac
TH1: Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
TH2. Nếu = 0 thì phương trình
có nghiệm kép x1 = x2 = − b 2 a
TH3: Nếu > 0 thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1, 2 = − b ± Δ 2 a
Đáp án cần chọn là: C
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức Δ = b 2 - 4 a c . Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
A. △ < 0
B. △ = 0
C. △ ≥ 0
D. △ ≤ 0
Đáp án A
Xét phương trình bậc hai một ẩn a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) và biệt thức Δ = b 2 - 4 a c
• TH1: Nếu thì phương trình vô nghiệm
• TH2: Nếu thì phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 =
• TH3: Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , 2 =
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức ∆ = b 2 – 4 a c = 0 . Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
A. x 1 = x 2 = b 2 a
B. x 1 = − b 2 a ; x 2 = b 2 a
C. x 1 = − b + Δ 2 a ; x 2 = − b − Δ 2 a
D. x 1 = x 2 = - b 2 a
Xét phương trình bậc hai một ẩn
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức ∆ = b2 – 4ac
TH1: Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
TH2. Nếu = 0 thì phương trình
có nghiệm kép x1 = x2 = − b 2 a
TH3: Nếu > 0 thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1, 2 = − b ± Δ 2 a
Đáp án cần chọn là: D
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức Δ = b 2 - 4 a c . Khi đó phương trình có hai nghiệm là:
A. x 1 = x 2 = - b 2 a
B. x 1 = b + △ 2 a ; x 2 = b - △ 2 a
C. x 1 = - b + △ 2 a ; x 2 = - b - △ 2 a
D. x 1 = - b + △ a ; x 2 = - b - △ a
Đáp án C
Xét phương trình bậc hai một ẩn và biệt thức
• TH1: Nếu thì phương trình vô nghiệm
• TH2: Nếu thì phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 =
• TH3: Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , 2 =
Cho phương trình a x 2 + b x + c = 0 ( a ≠ 0 ) có biệt thức ∆ = b 2 – 4 a c > 0 , khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
A. x 1 = x 2 = − b 2 a
B. x 1 = b + Δ 2 a ; x 2 = b − Δ 2 a
C. x 1 = − b + Δ 2 a ; x 2 = − b − Δ 2 a
D. x 1 = − b + Δ a ; x 2 = − b − Δ a
Xét phương trình bậc hai một ẩn
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức = b2 – 4ac
TH1: Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
TH2. Nếu = 0 thì phương trình
có nghiệm kép x1 = x2 = − b 2 a
TH3: Nếu > 0 thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1, 2 = − b ± Δ 2 a
Đáp án cần chọn là: C
Quan sát các đồ thị trong hình và rút ra mối liện hệ về dấu của giá trị f(x) = ax2 + bx + c ứng với x tùy theo dấu của biệt thức Δ = b2 – 4ac.
Hình a) có Δ > 0 ⇒ f(x) cùng dấu với a khi x nằm ngoài khoảng hai nghiệm của phương trình f(x) = 0; f(x) trái dấu với a khi x nằm trong khoảng hai nghiệm của phương trình f(x) = 0.
Hình b) có Δ = 0 ⇒ f(x) cùng dấu với a, trừ khi x = - b/2a.
Hình c) có Δ < 0 ⇒ f(x) cùng dấu với a.
Cho f(x) = ax2 + bx + c (a khác 0) có delta = b2-4ac <0 khi đó mệnh đề nào đúng , vì sao ?
1. f(x) > 0 , với mọi x thuộc R
2. f(x)<0 , với mọi x thuộc R
3. f(x) không đổi dấu
4. Tồn tại x để f(x) = 0
3 là mệnh đề đúng, do khi \(\Delta< 0\) thì \(a.f\left(x\right)>0\) ; \(\forall a\ne0\)