vật liệu bằng kim không có tính chất nào sau đây : A có tính dẫn điện B cách điện tốt C có tính dẫn nhiệt D dễ bị ăn mòn
Vật liệu cao su có những tính chất nào sau đây?
A.Dẫn điện,dẫn nhiệt tốt,có tính đàn hồi,ít bị ăn mòn
B.Dẫn diện, dẫn nhiệt tốt , dẽ bị ăn mòn,bị gỉ
C.Không dẫn điện , không dẫn nhiệt ,có tính đàn hồi ,ít bị ăn mòn
D.Không dẫn điện , không dẫn nhiệt , dễ bị ăn mòn,bị gỉ
Ý nào sau đây không phải là tính chất của sắt ? *
a. Có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo thành sợi, dễ rèn, đập
b. Dễ bị axit ăn mòn, có màu bạc, có ánh kim.
c. Có màu trắng xám, có ánh kim. Dễ bị ô xi hóa (bị gỉ)
d. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Đồng có tính chất gì?
a) Cứng, có tính đàn hồi.
b) Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c) Màu trắng bạc, có ánh kim ; có thể kéo thành sợi và dát mỏng ; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt : không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d) Có màu đỏ nâu, có ánh kim ; dễ dát mỏng và kéo thành sợi ; dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
Thuỷ tinh có tính chất gì ?
a) Cứng, có tính đàn hồi.
b) Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c) Màu trắng bạc, có ánh kim ; có thể kéo thành sợi và dát mỏng ; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt : không bị gỉ. tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d) Có màu đỏ nâu, có ánh kim : dễ dát mỏng và kéo thành sợi ; dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
đáp án B
chúc bn hok tốt #
tk nhen
Đáp án là b
Vật liệu nào có tính đàn hồi ?
Vật liệu nào dẫn điện tốt ?
Vật liệu nào không dẫn điện; không dẫn nhiệt ;không đàn hồi; ít bị ăn mòn và không bị rỉ ?
cao su tự nhiên
Bạc
Vật không dẫn điện:Mica
Vật không dẫn nhiệt:cao su
vật không đàn hồi:hòn đá
Vật không bị mòn:cửa inox
Nhôm có tính chất gì?
a) Cứng, có tính đàn hồi.
b) Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c) Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi và dát mỏng, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số axit ăn mòn.
d) Có màu đỏ nâu, có ánh kim, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
c nha ae
đáp án c nha bạn
Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Có ánh kim.
Câu 2: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.
Câu 3: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp là:
A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 4: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Sắt tây.
Câu 5: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 6: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.
Câu 7: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là
A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. thuỷ ngân.
Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Na C. Cu. D. Fe.
Câu 9: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng, nóng. B. HNO3 loãng, nguội. C. H2SO4 loãng, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 10: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Mg và Cu.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 14: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? A.
Fe(NO3)3. B. CuCl2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Hg. D. Al và Fe.
Câu 16: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl.
Câu 17: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là:
A. K, Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu, Ba.
Câu 18: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Cho hai thanh kim loại M hoá trị 2 với khối lượng bằng nhau. Nhúng thanh 1 vào dung dịch CuSO4 và thanh 2 vào dung dịch Pb(NO3)2 một thời gian, thấy khối lượng thanh 1 giảm và khối lượng thanh 2 tăng. Kim loại M là
A. Ni. B. Fe. C. Mg. D. Zn
1C 2C 3B 4B 5C 6A 7C 8C 9C 10B 11D 12B 13D 14C 15D 16B 17A 18C 19D
Kim loại dẫn điện , dẫn nhiệt tốt . chất dẻo , cao su , gốm sứ cách điện tốt là nói đến tính chất nào của vật liệu cơ khí ? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lý C. Tính chất hóa học D. Tính chất công nghệ
Kim loại nào có màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, không bị gỉ nhưng bị một số a- xít ăn mòn .
A. Đồng B. Nhôm C. Sắt