1) Viet phan ung crackinh cua pentan \(\left[{}\begin{matrix}CH_4+CH_2=CH-CH_2-CH_3\\CH_4+CH_3-CH=CH-CH_3\\CH_3-CH_3+CH_2=CH-CH_3\end{matrix}\right.\) nhu the nay dung khong
1) Viet phan ung crackinh cua pentan \(\left[{}\begin{matrix}CH_4+CH_2=CH-CH_2-CH_3\\CH_4+CH_3-CH=CH-CH_3\\CH_3-CH_3+CH_2=CH-CH_3\end{matrix}\right.\) nhu the nay dung khong
Gọi tên của các chất sau đây:
a) \(Al_4C_3\)
b) \(C_6H_5-CH_3-OH\)
c) \(CH_3-CH_2-ONa\)
d) \(\left(C_2H_5\right)_3N\)
e) \(CH_3-C\equiv C-CH_3\)
g) \(Ag-C\equiv C-Ag\)
h) \(Ag-C\equiv C-CH_3\)
i) \(C_6H_5-CH\left(Br\right)-CH_2-Br\)
a) Nhôm cacbua
b) Ancol benzylic
c) Natri etoxit
d) N,N-Đietyletanamin
e) But-2-in
g) Bạc axetylua
h) Propinylsilver
i) (1,2-Đibrometyl)benzen
viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
viết phương trình hóa học của các phản ứng theo dãy sơ đồ sau :
\(CH\equiv CH\underrightarrow{\left(1\right)}CH_2=CH_2\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3-CH_2OH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3-CH_2Br\)
So sánh ngũ ngôn cổ thể với ngũ ngôn hiện đại giúp mình với
Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2H5
C. C2H5COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Tại sao các chất sau làm mất màu dd Brom
a) \(CH_2=CH-CH=CH_2\)
b) \(CH_3-C\equiv CH\)
Vì trong công thức cấu tạo của 2 chất trên có liên kết đôi và liên kết ba, là liên kết kém bền nên dễ đứt ra trong phản ứng hóa học, Br thế chỗ của H.
viết các đồng phân hình học với công thức cấu tạo
$CH_3-CH=CH-CH=CH-CH_2-CH_3$
giải thích sự tạo thành liên kết trong các phân tử sau bằng sự xen phủ obitan:
\(CH_3-CH=CH_2\)
cứu vớiiii
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.