3. Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
a. 15 % của 24 m ............. 24 % của 15 m
b. 34,5 % của 2,5 tấn .............. 20,5 % của 4,5 tấn
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 9 m2 15 cm2 ..................9,0015 m2
b) 7 tấn 8 tạ ........... 7,08 tạ
a) 8 m2 75 cm2 = 8,0075 m2
b) 6 tấn 8 tạ > 6,08 tạ
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “15 tấn 30kg = ….kg” là:
Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 tạ = ... kg d) 1500kg = ... tạ
b) 15000g = ... kg e) 24 tấn = ... kg
c) 17 tạ = ... tấn….tạ f) 7kg = ... g
a/ 15 tạ = 1500 kg
b/ 15000g = 15 kg
c/ 17 tạ = 1 tấn 7 tạ
d/ 1500 kg = 15 tạ
e/ 24 tấn = 24000 kg
f/ 7 kg = 7000 g
a: 15 tạ=1500kg
b: 15000g=15kg
c: 17 tạ=1 tấn 7 tạ
d: 1500kg=15 tạ
e: 24 tấn=24000kg
f: 7kg=7000g
a. 1500
b. 15
c. 1 tấn 7 tạ
d. 15
e. 24000
f. 7000
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: nhanh nha đang cần gấp xl
a/ 14 m 2 5 dm 2 = ........m 2 b/ 15 ,2 kg = ........tấn
15, 2 dam 2 = ......... ha 15 m 2 cm = ..........cm
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 5kg = .....................tấn
9245 m=.............................km
4,8 m3 =..................dm3
2 giờ 15 phút =....................phút
2, 005 tấn
9,245 km
48 00 dm3
135 phút
bấm đúng mình nha
Điền vào chỗ chấm
a, 0,49 km = .... m
2km 50m = ..... m
b, 16 tạ 40 kg = ... tấn
9 m3 15 dm3 = ...... dm3
a, 0,49 km = 490 m
2km 50m = 2050m
b, 16 tạ 40 kg=1,64 tấn
9m315 dm3= 9015 dm3
điền số thích hợp vào chỗ chấm (.....)
a. 3 giờ 15 phút=................phút
b. 5m3 8dm3=...................dm3
c. 6km 35m=..................km
d. 2 tấn 4500 kg=..................tấn
a. 3 giờ 15 phút=.......195.........phút
b. 5m3 8dm3=.......5008............dm3
c. 6km 35m=.........6,035.........km
d. 2 tấn 4500 kg=...........6,5.......tấn
a. 3 giờ 15 phút=....195............phút
b. 5m3 8dm3=.....5008..............dm3
c. 6km 35m=...6,035...............km
d. 2 tấn 4500 kg=...6,5...............tấn
a. 3 giờ 15 phút=.195....phút
b. 5m3 8dm3=...508....dm3
c. 6km 35m=.....6,035....km
d. 2 tấn 4500 kg=..6,5....tấn