Câu 7. Một hòn bi thép có khối lượng 400g rơi từ đỉnh tháp có độ cao 80m. Lấy g = 10 m/s2. Tính công của trọng lực tác dụng vào vật khi vật rơi từ đỉnh tháp xuống đất.
Câu 5. Từ đỉnh tháp có chiều cao 16m, người ta ném lên cao một hòn đá khối lượng 50g với vận tốc đầu 20m/s. Khi rơi tới mặt đất, vận tốc hòn đá bằng 25m/s. Tính độ lớn công của lực cản không khí? Lấy g = 10 m/s2.
Độ lớn của lực cản không khí :
\(a=\dfrac{F}{m}\Rightarrow F=a.m=0,05.10=0,5\left(J\right)\)
Từ một đỉnh tháp cao 20 m, người ta ném thẳng đứng lên cao một hòn đá khối lượng 50 g với vận tốc đầu 18 m/s. Khi rơi chạm mặt đất, vận tốc của hòn đá bằng 20 m/s. Lấy g ≈ 10 m/ s 2 . Xác định công của lực cản do không khí tác dụng lên hòn đá.
Hệ vật gồm hòn đá và Trái Đất. Chọn mặt đất làm gốc tính thế năng, chiều từ mặt đất lớn cao là chiều dương. Do chịu tác dụng của lực cản không khí, nên hệ vật ta xét không cô lập. Trong trường hợp này, độ biến thiên cơ năng của hệ vật có giá trị bằng công của lực cản.
W 2 - W 1 = (m v 2 /2 + mgz) - (m v 0 2 /2 + mgz0) = A c
Suy ra A c = m( v 2 - v 0 2 )/2 - mg z 0
Thay v 0 = 18 m/s, z 0 = 20 m, v = 20 m/s và z = 0, ta tìm được:
A c = 50. 10 - 3 /2( 20 2 - 18 2 ) - 50. 10 - 3 .10.20 = -8,1(J)
Một vật có khối lượng 300g rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình vật rơi là
tham khảo
giải
đổi 300g=0,3kg
80cm=0,8m
trọng lượng của vật
P=g.m=10.0,3=3(N)P=g.m=10.0,3=3(N)
công của trọng lực
A=P.h.cos0o=3.0,8.cos0o=2,4(J)
Hòn đá khối lượng m=500g rơi tự do từ đỉnh tháp cao 80m so với mặt đất . Lấy g = 10m/s2 . Tìm Vận tốc của hòn đá lúc 0s,2s,4s Độ cao của hòn đá lúc 0s,2s,4s Động năng và thế năng của hòn đá lúc 0s,2s,5s
ta có: S=1/2gt^2 = 80(m)
=> Ap = P.S= m.g.S=1600(J)
Thả một viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất trong giây cuối cùng viên bi rơi được bốn 5m lấy gờ bằng 10 mờ trên S2 chiều cao của tháp là
Thả rơi tự do một vật từ đỉnh tháp thì thời gian vật chạm đất được xác định bằng (2,0 ± 0,1) s. Nếu lấy gia tốc trọng trường tại nơi thả vật chính xác bằng 10 m / s 2 thì chiều cao của tháp là
A. 20 ± 0 , 1 m
B. 20 ± 0 , 5 m
C. 20 ± 1 m
D. 20 ± 2 m
Từ một đỉnh tháp cao 80m, một vật nhỏ được ném theo phương ngang với vo = 20m/s. Lấy g = 10m/s2.Tính tốc độ của vật khi chạm đất.
A. 25m/s
B. 10m/s
C. 5m/s
D. 50m/s.
Một vật có khối lượng 100g được thả rơi tự do từ độ cao 45m xuống mắt đất .lấy g= 10m\s2 .Khi chạm đất ,do đất mền nên vật bị lún sâu 10cm . TÍNH lực cản TB của đất tác dụng lên vật