Câu 6 Tìm từ đồng nghĩa với từ vắng lặng. Đặt câu với từ đó
mn giúp em vs ạ
5. Tìm từ đồng nghĩa của những từ sau và đặt câu với từ tìm được- vay- khuyết điểm- im lặng- hưng thịnh- hiền- nhà thơ- nhân loại
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ sau và đặt câu với từ tìm được- xuất khẩu- thật thà- may mắn- kết thúc- thắng thắn- đắng cay- hòa bình- phức tạp- đoàn kết
Bài 5
- mượn
Bạn nên mượn thì nhớ trả đúng hẹn.
- yếu điểm/ thiếu sót
Bài viết của bạn vẫn còn một vài yếu điểm.
Cách ăn uống còn vài thiếu sót.
- yên lặng/ yên ắng
Con đường thường yên ắng vào buổi trưa hẹn.
Cậu ấy thường yên lặng như vậy.
- thịnh vượng/ phát đạt
Công việc làm ăn của ông chủ ấy ngày càng phát đạt.
Tết này xin chúc bạn an khang thịnh vượng.
- dịu dàng
Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- thi sĩ/ nhà văn/ người bóc tách cảm xúc và lịch sử/....
Trên con đường khám phá cái đẹp, người thi sĩ ấy đã nhận ra nhiều chân lý sâu sắc. Nhà văn ấy không tả mà chỉ gợi vẻ đẹp đó nhưng cũng đủ để người đọc hiểu và cảm nhận.
Một nhà thơ thực thụ chính là người bóc tách cảm xúc và lịch sử của chính mình và thời đại.
- con người/ loài người
Con người ngày càng đông.
Sự phát triển về công nghệ thông tin đã đem lại nhiều lợi ích cho loài người.
Bài 6
- nhập khẩu
Trái cây này là hàng nhập khẩu nên có chút đắt.
- gian dối
Cậu ấy thường xuyên gian dối với người khác.
- xui xẻo
Vì xui xẻo nên bạn ấy không bao giờ thắng trong các trò may rủi.
- bắt đầu
Cuộc đời của bông hoa đã bắt đầu từ khi nó được gieo mầm.
- xiêu vẹo
Cái cây này bị xiêu vẹo trong cơn bão.
- ngọt ngào
Bạn gái nói chuyện rất ngọt ngào.
- chiến tranh
Chiến tranh tàn khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng vô tội.
- đơn giản
Tôi thích sống đơn giản.
- chia rẽ
Con người dễ bị chia rẽ nhau bởi đồng tiền.
Câu 1.Bộ phận vị ngữ trong câu :"Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường ".là những từ ngữ nào ?
Câu 2.Tìm từ đồng nghĩa với từ "giúp đỡ "rồi đặt một câu với từ vừa tìm được .
câu 1:(CN: hai mẹ con )
VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường
câu:2
đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...
- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập
Cau 1
nam ngat ben duong.
Cau 2
- Cuu mang ,tuong tro ,ho tro .
- Co ay da ho tro toi luc kho khan.
câu 1:(CN: hai mẹ con )
VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường
câu:2
đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...
- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập
1.Tìm từ trái nghĩa với từ:
Vắng lặng
Hồi hộp
2.Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi; nói về: rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: rau úa, hoa héo .....)
3.Đặt 1 câu có cặp từ trái nghĩa khô héo - tươi mát để nói về cây cối trước và sau cơn mưa.
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .
Đáp án:
Vắng lặng><Ôn ào,ầm ĩ,đông đúc.
Hồi hộp><bình tĩnh,kiên nhẫn.
2.để mình suy nghĩ
3. Cây dưa hấu khi ko có mưa thì nó khô héo,khi có mưa thì nó tươi tốt.
Em hãy đặt câu với từ " hợp " có nghĩa là gặp lại thành cái lớn hơn
Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm " đường "
Tìm từ trái nghĩa với từ " buồn bã " và đặt câu với từ vừa tìm được
a chúng ta cùng nhau hợp sức
b những lời đường mật
con đường này dài quá
c vui vẻ
tính tình bạn ấy rất vui vẻ
mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn
em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em
chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ
9.Tìm một từ có chứa tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Đặt một câu ghép chứa từ vừa tìm được ở câu 9. giúp em vs ạ
Câu 9:
Công bằng
Câu 10:
Nếu cô ấy không nói sai sự thật thì sự việc đã được xét xử rất công bằng.
9. công bằng
10.Cô giáo em phân chia rất công bằng
Công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công tâm
Người quản lý phải tử tế và công bằng với cấp dưới của họ.
Công lý không có sức mạnh thì bất lực; sức mạnh không có công lý là bạo tàn
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
Tìm từ đồng nghĩa với từ : Loang loáng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
Đặt câu với từ em vừa tìm được: ……………………………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………
từ nhoang nhoáng
đặt câu:
rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát ăn nhoang nhoáng cho xong bữa chạy nhoang nhoáng
Tìm các từ đồng nghĩa với từ trẻ em. Đặt câu với một từ mà em vừa tìm được
nhi đồng, thiếu nhi, trẻ con...
Trẻ con ngày nay chỉ biết chăm chú vào mạng xã hội.
Từ đồng nghĩa với trẻ em là: trẻ con,......
- Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi.
trẻ con . thiếu nhi , trẻ thơ .......
trẻ em như tờ giấy trắng
Tìm từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được.