Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể làm………. tác dụng của lực.
A. tăng
B. thay đổi hướng
C. giảm
D. lệch đi
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể làm………. tác dụng của lực.
A. tăng
B. thay đổi hướng
C. giảm
D. lệch đi
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể làm thay đổi hướng tác dụng của lực.
⇒ Đáp án B
Dùng những số liệu thích hợp trong khung để điền vào những chỗ trống trong các câu dưới đây:
Lực mà lò xo tác dụng vào quả nặng là …
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Tác dụng ….. hoặc …….. của vật này lên vật khác gọi là lực
A. Đẩy, kéo
B. Đẩy, nén
C. Uốn, kéo
D. Nén, uốn
Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác gọi là lực
Đáp án: A
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống ?
Đòn bẩy luôn có.......và có........tác dụng vào nó
Đòn bẩy luôn có một điểm tựa và có lực tác dụng vào nó
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống ?
Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của người lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng thì dùng đòn bẩy này được lợi......
Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của người lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng thì dùng đòn bẩy này được lợi về lực
Bài 1: Điền các đại từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. Thử diễn đạt lại ý nghĩa của các câu đó, không dùng đại từ. So sánh hai cách diễn đạt và cho biết đại từ ngoài tác dụng thay thế còn có tác dụng gì?
a) Tất cả quan chức nhà nước vào buổi sáng ngày khai trường đều chia nhau đến dự lễ khai giảng ở khắp các trường học lớn nhỏ. Bằng hành động đó, /…./ muốn cam kết rằng, không có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻ cho tương lai.
b) Trước đó, ếch ta đã từ đáy giếng nhìn lên và /…/ thấy trời bé tí, chỉ bằng cái vung thôi. Còn /…./ thì oai ghê lắm, vì /…/ mà đã cất tiếng kêu thì tất thảy bọn cua, ốc, nhái ở dưới giếng đều phải hoảng sợ.
Bài 2: Đọc đoạn hội thoại sau:
A – Em để nó ở lại – Giọng em ráo hoảnh – Anh phải hứa với em không bao giờ để chúng nó ngồi cách xa nhau. Anh nhớ chưa? Anh hứa đi.
B – Anh xin hứa. (Theo Khánh Hoài)
- Tìm các đại từ chân thực trỏ ngôi thứ nhất (tao, tôi…), ngôi thứ hai (mày, mi…). Thử thay thế chúng vào chỗ các từ em, anh và rút ra nhận xét về khả năng biểu thị tình cảm kèm theo của từng cách diễn đạt.
Bài 3: Đọc câu sau:
Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe.
a) Hãy cho biết em tôi chỉ ngôi thứ mấy?
b) Đại từ nào có thể thay thế cho em tôi? Em nhận xét gì nếu thay em tôi bằng đại từ đó?
Bài 4: Tìm đại từ trong các ví dụ sau và cho biết chúng thuộc loại đại từ nào
a. Mình về ta chẳng cho về.
Ta nắm vạt áo ,ta đề câu thơ.
b. Hỡi cô tát nước bên đàng
Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?
c. Cháu đi liên lạc
Vui lắm Chú à?
Ở đồn Mang Cá ,
Thích hơn ở nhà.
d. Có gì đẹp trên đời hơn thế
Người yêu người ,sống để yêu nhau?
e. Vẫy vùng trong bấy nhiêu niên
Làm cho động địa kinh thiên đùng đùng.
g. Vân Tiên anh hỡi có hay
Thiếp nguyền một tấm lòng ngay với chàng.
h. Em nghe họ nói phong thanh
Hình như họ biết chúng mình ...với nhau.
Bài 5:Tìm và phân tích đại từ trong những câu sau
a) Ai ơi có nhớ ai không
Trời mưa một mảnh áo bông che đầu
Nào ai có tiếc ai đâu
Áo bông ai ướt khăn đầu ai khô
( Trần Tế Xương)
b) Chê đây lấy đấy sao đành
Chê quả cam sành lấy quả quýt khô
( ca dao)
c) Đấy vàng, đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lý, đây sen Tây Hồ
( Ca dao)
Cho ao kia cạn , cho gầy cò con ”
Cứu với!!!
Bài 2: Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a) Kim loại vontam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ……. cao.
b) Bạc, vàng được dùng làm ……. vì có ánh kim rất đẹp.
c) Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do …….. và ……
d) Đồng và nhôm được dùng làm …….. là do dẫn điện tốt.
e …….. được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt.
1. nhôm ; 2. bền ; 3. nhẹ ; 4. nhiệt độ nóng chảy ; 5. dây điện ; 6. đồ trang sức.
Bài 2: Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
a) Kim loại vontam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có …4. nhiệt độ nóng chảy…. cao.
b) Bạc, vàng được dùng làm …6. đồ trang sức.…. vì có ánh kim rất đẹp.
c) Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do …3. nhẹ ….. và …2. bền …
d) Đồng và nhôm được dùng làm …5. dây điện….. là do dẫn điện tốt.
e …1. nhôm….. được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt.
1. nhôm ; 2. bền ; 3. nhẹ ; 4. nhiệt độ nóng chảy ; 5. dây điện ; 6. đồ trang sức.
Dùng những số liệu thích hợp trong khung để điền vào những chỗ trống trong các câu dưới đây:
Quả nặng đứng yên. Nó chịu tác dụng đồng thời của hai lực là lực đàn hồi và …
Hãy dùng những từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Một người đứng yên trên một tấm ván mỏng. Tấm ván bị cong đi (H9.1b). Nó đã bị…Đó là do kết quả tác dụng của…của người. Tấm ván là…Khi bị cong, nó sẽ tác dụng vào người một….Lực này và trọng lực của người là hai….
Biến dạng; trọng lượng; vật có tính chất đàn hồi; lực đàn hồi; lực cân bằng
Hãy điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống
a) Các protein đều chứa các nguyên tố ...............
b) Protein có ở ............ của người, động vật, thực vật như...............
c) Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein................... tạo ra các amino axit.
d) Một số protein bị ................. khi đun nóng hoặc cho vào thêm một số hóa chất.
a) Các protein đều chứa các nguyên tố ...cacbon, hiđro, oxi, nitơ...
b) Protein có ở mọi bộ phận cơ thể của người, động vật, thực vật như ...trứng, thịt, máu, sữa, tóc, sừng, móng, rễ, thân lá, quả, hạt,…
c) Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein ...thủy phân... tạo ra các amino axit.
d) Một số protein bị ...đông tụ... khi đun nóng hoặc cho thêm một số hóa chất.
a) Các protein đều chứa các nguyên tố cacbon , hiđro , oxi , nitơ.
b) Protein có ở mọi bộ phận cơ thể của người, động vật, thực vật như thịt , cá , rau , quả , tóc , móng , sữa , trứng
c) Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein thủy ngân tạo ra các amino axit.
d) Một số protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc cho thêm một số hóa chất.