7 tấn 6kg 8hg =...kg
Bài 1:Điến số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5kg 215 = ...g 37 000kg=...tấn b/8400g=...hg 709 tạ=... kg
756 yến = ...kg 1 800g = ... hg 5 tạ= ...kg 50 tạ = ... tấn
4/5 tấn = ...kg 3/6 tấn=... kg 6kg 8hg=... g 7 tấn 5 yến=...yến
giúp mik với nha mik đang vội
37 000 kg = 37 tấn
8400 g = 84 hg
709 tạ = 70900 kg
756 yến = 7560 kg
1 800 g = 18 hg
5 tạ = 500 kg
50 tạ = 5 tấn
6kg 8 hg = 60800 g
7 tấn 5 yến = 705 yến
.........
a)
a/ 5kg 215 = ?g 37 000kg=37 tấn b/8400g= 84 hg 709 tạ=70 900 kg
756 yến = 7 560 kg 1 800g = 18 hg 5 tạ= 500 kg 50 tạ = 5 tấn
4/5 tấn = 800 kg 3/6 tấn=500 kg 6kg 8hg=6800 g 7 tấn 5 yến=705 yến
14kg 576g =.......kg 408g =......kg
6 tấn 6kg =........tấn 9 tấn 350kg =.....tấn
6528g =.......kg 1 tấn 3 tạ =.........tấn
14,576kg
5,006 tấn
6,528kg
0,408kg
9,350 tấn
1,3 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = …,….kg
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.
Nói thêm: khi viết số đo độ dài và khối lượng, mỗi hàng đơn vị ứng với một chữ số
2 tấn 49 yến = yến
35 tấn 84kg = kg
71 yến 6kg = kg.
2 tấn 49 yến = 2490 kg
35 tấn 84 kg = 35084 kg
71 yến 6 kg = 716 kg
2 tấn 49 yến = 2049 yến
35 tấn 84kg = 35084 kg
71 yến 6kg = 716 kg.
2 tấn 49 yến=249 yến
35 tấn 84 kg=35084 kg
71 yến 6 kg=716 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
80kg = ………. yến
3 tạ 6kg = ………… kg
4 tấn 26kg =…………kg
570 tạ =………… tấn
80kg = 8 yến
3 tạ 6kg = 3 tạ + 6kg = 3 × 100 kg + 6 kg = 306 kg
4 tấn 26kg = 4 tấn + 26 kg = 4 × 1000 kg + 26 kg = 4036 kg
570 tạ = 570 tạ : 10 tạ = 57 tấn
5 tấn 6kg..kg
5006 kg bạn nhé
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
5m2dm=...dm
3 tấn 6 tạ=...tấn
4km2 62ha=...m2
7km2 6m2=...km2
8dam2 4m2=...dam2
7km 5m=...m
8 tấn 6kg=...kg
7 yến 16g=...yến
4575m=...km...m
5687kg=...tấn...kg
6434dam2=...ha...m2
834mm2=...cm2...mm2
5m2dm=5,2dm
3 tấn 6 tạ=3,6tấn
4km2 62ha=462m2
7km2 6m2= 7,006 km2
8dam2 4m2= 8,02 dam2
7km 5m=7005m
8 tấn 6kg=8006 kg
7 yến 16g= 7,1600yến
4575m= 4 km 575 m
5687kg= 5 tấn 687 kg
6434dam2= 64 ha 3400 m2
834mm2= 8 cm2 34 mm2
5m2dm=52dm
3 tấn 6 tạ=3,6 tấn
4 km2 62 ha=4620000m2
7 km2 6 m2=7,000006km2
8dam2 4m2=8,04dam2
7km 5m=7005m
8 tấn 6 kg=8006kg
7 yến 16 g=7,0016 yến
4575m=4km575m
5687kg=5 tấn 687kg
6434dam2=6ha4,34m2
834mm2=8cm234mm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến