cân bằng phương trình oxh khử 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
Phản ứng NH3 không đóng vai trò chất khử.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Do N không thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
Vai trò của NH3 trong phản ứng
4 N H 3 + 5 O 2 → t ∘ , p t 4 N O + 6 H 2 O là
A. chất khử
B. axit.
C. chất oxi hóa
D. bazơ.
Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử? Giải thích cho đáp án đúng
Phản ứng NH3 không đóng vai trò chất khử.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Do N không thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
Câu 13: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3+ O2-> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O
C. 4NH3+ O2-> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
Câu 13: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3+ O2-> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O
C. 4NH3+ O2-> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
Câu 13: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3+ O2-> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O
C. 4NH3+ O2-> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
18: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là
A .4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. O2 + 2H2 → 2H2O
C.Ca + O2 → CaO
D.NaOH + HCl → NaCl + H2O
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 N H 3 ( k ) + 3 O 2 ( k ) ⇋ 2 N 2 + 6 H 2 O ; △ H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ
B. Thêm chất xúc tác
C. Tăng áp suất
D. Loại bỏ hơi nước
Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Loại A nên khi tăng áp suất cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch. Loại C
Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại B
Loại bơ hơi nước, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra hơi nước hay cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Do đó, chọn D
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng .
4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇌ 2N2 (k) + 6H2O (h) < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi .
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
Đáp án D.
Phản ứng tỏa nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng.
Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng số mol phân tử khí (chiều nghịch).
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4NH3(k) + 3O2(k) ⇔ 2N2(k) + 6H2O(h) ; ∆H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
Đáp án D
Đây là phản ứng tỏa nhiệt
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Loại A
nên khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Loại C
Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại B
Loại bơ hơi nước, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra hơi nước hay cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Do đó, chọn D