Câu 13: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3+ O2-> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O
C. 4NH3+ O2-> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O
18: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là
A .4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. O2 + 2H2 → 2H2O
C.Ca + O2 → CaO
D.NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
Câu 12: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
Câu 8: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước.
A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O
B. C2H5OH + O2 -> 2CO2 + H2O
C. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O
D. C2H5OH + 3O2 -> CO2 + 6H2O
đốt cháy 5,6 lít khí H2 trong bình chứa khí oxi(o2), sau phản ứng thu được là sản phẩm nước(h2o)
a,viết PTHH
b, Tính thể tích khí oxi tham gia.
Đốt cháy 6,5 lít khí H2 trg bình chứa khí oxi(o2), sau phản úng thu đc sản phẩn là nước (H2O)
A/ Viết Phương Trình Phản ứng hóa học xảy ra
B/Tính thể tích khí oxi sinh tham gia?
Đốt cháy 24 gam magie (Mg) với oxi O 2 trong không khí thu được 40 gam magie oxit (MgO). Phản ứng hóa học có phương trinh chữ như sau:
Magie + oxi → magie oxit
Lập phương trình hóa học và viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g sắt trong bình chứa khí O2 thu được sắt từ oxit (Fe3O4).
a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c) Tính khối lượng sắt từ oxit (Fe3O4) tạo thành sau phản ứng.
(Biết: Fe = 56, O = 16)