1. a.Tìm tất cả các số tự nhiên n để n4+4 là số nguyên tố
b. Cho P= 1.2.3+2.3.4+3.4.5+4.5.6+.....+n(n+1)(n+2) với n nguyên dương
CMR: 4P=n(n+1)(n+2) và từ đó suy ra 4P+1 là số chính phương
1) Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 và 2p+1 cũng là số nguyên tố thì 4p+1 là hợp số
2) Tìm số tự nhiên n có 4 chữ số biết rằng n là số chính phương và n là bội của 147
3)Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau đề tới giản: 7/n+9; 8/n+10; 9/n+11;...; 100/n+102
vbvcnvbnvvb
1) Tìm các số tự nhiên n để số 3^n+19 là số chính phương
2) Cho m,n là 2 số nguyên dương thỏa mãn m+n-1 là 1 số nguyên tố và m+n-1 là 1 ước của 2(m^2+n^2)-1 CMR m=n
Câu5: Tính : 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...................+28.29.30.Từ đó cho biết kết quả của tổng : 1.2.3+2.3.4+3.4.5+............................+(n-1).n.(n+1) theo n
(với n là số tự nhiên khác 0 )
Đặt A = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ... + 28.29.30
4A = 1.2.3.(4-0) + 2.3.4.(5-1) + 3.4.5.(6-2) + ... + 28.29.30.(31-27)
4A = 1.2.3.4 - 0.1.2.3. + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + 3.4.5.6 - 2.3.4.5 + ... + 28.29.30.31 - 27.28.29.30
4A = 28.29.30.31 - 0.1.2.3
4A = 28.29.30.31
\(A=\frac{28.29.30.31}{4}=7.29.30.31=188790\)
Theo cách tính trên ta dễ dàng tính được:
1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ... + (n - 1).n.(n + 1) = \(\frac{\left(n-1\right).n.\left(n+1\right).\left(n+2\right)}{4}\)
1, Tìm các số tự nhiên x,y sao cho: p^x = y^4 + 4 biết p là số nguyên tố
2, Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn 2n + 1, 3n + 1 là các số cp, 2n + 9 là các số ngtố
3, Tồn tại hay không số nguyên dương n để n^5 – n + 2 là số chính phương
4, Tìm bộ số nguyên dương ( m,n ) sao cho p = m^2 + n^2 là số ngtố và m^3 + n^3 – 4 chia hết cho p
5, Cho 3 số tự nhiên a,b,c thỏa mãn điều kiện: a – b là số ngtố và 3c^2 = ab +c ( a + b )
Chứng minh: 8c + 1 là số cp
6, Cho các số nguyên dương phân biệt x,y sao cho ( x – y )^4 = x^3 – y^3
Chứng minh: 9x – 1 là lập phương đúng
7, Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho a^2 + 5ab + b^2 = 7^c
8, Cho các số nguyên dương x,y thỏa mãn x > y và ( x – y, xy + 1 ) = ( x + y, xy – 1 ) = 1
Chứng minh: ( x + y )^2 + ( xy – 1 )^2 không phải là số cp
9, Tìm các số nguyên dương x,y và số ngtố p để x^3 + y^3 = p^2
10, Tìm tất cả các số nguyên dương n để 49n^2 – 35n – 6 là lập phương 1 số nguyên dương
11, Cho các số nguyên n thuộc Z, CM:
A = n^5 - 5n^3 + 4n \(⋮\)30
B = n^3 - 3n^2 - n + 3 \(⋮\)48 vs n lẻ
C = n^5 - n \(⋮\)30
D = n^7 - n \(⋮\)42
Cho A=1.2.3+2.3.4+3.4.5+..n(n+1)(n+2)(n thuộc N
CMR:4A+1 là số chính phương
Tìm tất cả các số tự nhiên n để:
1. n4 + 4 là số nguyên tố
2. n1994 + n1993 + 1 là số nguyên tố
1) n4 + 4 = (n4 + 4n2 + 4) - 4n2 = (n2 + 2)2 - (2n)2 = (n2 + 2 + 2n).(n2 + 2 - 2n)
Ta có n2 + 2n + 2 = (n+1)2 + 1 > 1 với n là số tự nhiên
n2 - 2n + 2 = (n -1)2 + 1 1 với n là số tự nhiên
Để n4 + 4 là số nguyên tố => thì n4 + 4 chỉ có 2 ước là chính nó và 1
=> n2 + 2n + 2 = n4 + 4 và n2 - 2n + 2 = (n -1)2 + 1 = 1
(n -1)2 + 1 = 1 => n - 1= 0 => n = 1
Vậy n = 1 thì n4 là số nguyên tố
Cho plaf số nguyên tố , n là số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn p-1 chia hết cho n và n3-1 chia hết cho p . Chứng minh rằng : 4p-3 là số chính phương
1. Viết chương trình in ra giá trị các biểu thức sau:
T1=1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + .....n(n+1)(n+2) T2=1.2.3 - 2.3.4 + 3.4.5 -4.5.6 +.....+n(n+1)(n+2) (Đổi dấu chẵn lẻ) 2. Viết chương trình in ra số ước của một số N được nhập từ bàn phím. In ra số lượng ước của NBài 1:
uses crt;
var n,i,t1,t2:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
t1:=0;
for i:=1 to n do
t1:=t1+i*(i+1)*(i+2);
t2:=0;
for i:=1 to n do
begin
if i mod 2<>0 then t2:=t2+i*(i+1)*(i+2)
else t2:=t2-i*(i+1)*(i+2);
end;
writeln('T1=',t1);
writeln('T2=',t2);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var i,dem,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
dem:=0;
writeln('Cac uoc cua mot so ',n,' la: ');
for i:=1 to n do
if n mod i=0 then
begin
write(i:4);
dem:=dem+1;
end;
writeln;
writeln('So luong uoc cua ',n,' la: ',dem);
readln;
end.
1.Tìm số nguyên dương n sao cho n^2/60-n là một số nguyên tố.
2.Tính giá trị các biểu thức sau:
a,B=1.3+2.4+3.5+...+2013.2015
b,C=1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+99.100.101
c,D=1^2+2^2+3^2+...+99^2+100^2