Viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal: (1,5 điểm) b. (2x-1)2 (y2 –x+1)3 c. (2a2 + 2c2 - a) : 2
Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a) 2x 3 + 3x 2 + 4x + 5
b) x + y x - z
Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a) 5x2 + 3x + 2
b)
Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a) 3x 4 + 5x + 1
b)
Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a) 3x3 + 5x + 4
b)
Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal.
\(x^2y+3x-5\)
\(\rightarrow x\)*\(x\)*\(y+3\)*\(x-5\)
1. Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a. \(\dfrac{a}{b}+\dfrac{c}{d}\) b. ax2+bx+c
c. \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{a}{5}\left(b+2\right)\) d. (a2+ b)(1 + c)3
2. Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán
học:
a. (a +b)*(a + b) – x/y;
b. b/(a*a + c);
c. a*a/((2*b + c)*(2*b + c));
d. 1 + 1⁄2 + 1/ (2*3) + 1/(3*4) + 1/(4*5).
Bài 1:
a: a/b+c/d
b: a*x*x+b*x+c
Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a. \(\frac{a}{b}+\frac{c}{d}\)
b. \(ax^{2}+bx+c\)
c.\(\frac{1}{x}-\frac{a}{5}(b+2)\)
d.\((a^{2}+b)(1+c)^{3}\)
Các biểu thức trong Pascal:
a. a/b+c/d.
b. a*x*x+b*x+c.
c. 1/x-a/5*(b+2).
d. (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c) .
Câu 1: Biểu thức toán học 3x3 + x2 + 7 được biểu diễn trong Pascal sẽ là
A. 3x*x* x + x*x + 7
B. 3*x*x + x*x + 7
C. 3*x*x*x + x2 + 7
D. 3*x*x*x + x*x + 7
Câu 2: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không được ghi bằng kí hiệu Pascal?
A. a – b * a/b
B. a/b + c/d
C. \(\dfrac{a}{b}-\dfrac{a}{c}\)
D. a – b + a – b
Câu 3: Từ khóa dùng để khai báo biến trong NNLT Pascal?
A. Program; B. Const C. Uses; D. Var
Câu 4: Real là kiểu dữ liệu:
A. Số nguyên B. Số thực C. Logic D. Xâu kí tự
Câu 5: Integer là kiểu dữ liệu:
A. Số nguyên B. Số thực C. Logic D. Xâu kí tự
Câu 6: Trong NNLT Pascal, cú pháp khai báo hằng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var < danh sách hằng>:= <giá trị hằng>;
B. Var < danh sách hằng>= <giá trị hằng>;
C. Const < danh sách hằng> = <giá trị hằng>;
D. Const < danh sách hằng>:= <giá trị hằng>;
Câu 7: Kết quả câu lệnh writeln(‘4/3= ’,4/3:2:2)?
A. 4/3= 1.3333
B. 4/3= 1.333
C. 4/3= 1.33
D. 4/3= 1.3
Câu 8: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là hợp lệ?
A. Var : a:integer; B. Var : a: integer
C. Var a: integer D. Var a:integer;
Câu 9: Cú pháp khai báo biến nào sau đây hợp lệ:
A. Var P, x: real; B. const Pi=3.14;
C. var A, b:= real; D. Const V=500;
Câu 10: Kết quả của câu lệnh writeln(20+5,’=20+5’);
A. 20+5=25
B. 25=25
C.25=20+5
D. 25=5+20
Câu 11: Biểu thức toán ax2+bx+c bằng các kí hiệu trong Pascal:
A. a*x2+bx+c
B. a*x2+b*x+c
C. a*(x*x)+b*x+c
D. a(x*x)+bx+c
Câu 12: Phép toán 16 div 2?
A. 6
B. 7
C. 8
Câu 13: Cần khai báo hằng Pi có giá trị bằng 3.14 . Khai báo nào sau đây là đúng
A. Pi: real;
B. Const Pi:= 3.14;
C. Var Pi=3.14;
D. Const Pi=3.14;
D. 9
Chuyển các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
A. (4a + 5y)3
B. \(\dfrac{1}{x}\) - \(\dfrac{a\left(b+2\right)}{2+a}\)
a: (4*a+5*y)*(4*a+5*y)*(4*a+5*y)
b: 1/x-(a*(b+2)/(a+2))