Những câu hỏi liên quan
Bởi vì tôi cần bạn(FA)
Xem chi tiết
Vũ Đức Nhật
30 tháng 3 2018 lúc 14:39

an toan

Bình luận (0)
Đào Nhật Minh
30 tháng 3 2018 lúc 14:40

an toàn nha bạn thân

Bình luận (0)
_Lương Linh_
30 tháng 3 2018 lúc 14:53

an toàn nha bn!

chuẩn luôn, tk mk nha

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
9 tháng 7 2019 lúc 12:33

b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.

Bình luận (0)
Tô Mai Phương
Xem chi tiết
Emma Waston
31 tháng 3 2016 lúc 21:16

câu 1 : muối trắng

câu 2 : đồng âm

câu 3 : an toàn

câu 4 : bà ơi , bà có khỏe không ?

Bình luận (0)
Saki Clover
31 tháng 3 2016 lúc 21:09

1b       2a            3a                     4b

Bình luận (0)
Trịnh Ngọc Lực
31 tháng 3 2016 lúc 21:11

1.c

2.a

3.a

4.b

Bình luận (0)
LYY đây nè
Xem chi tiết
Ng Ngọc
19 tháng 3 2022 lúc 20:31

B

Bình luận (0)
băng
19 tháng 3 2022 lúc 20:32

B nha 

Bình luận (0)
Hải Vân
19 tháng 3 2022 lúc 20:32

B. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.     

Bình luận (0)
Hien Do
Xem chi tiết
Chuu
4 tháng 3 2022 lúc 15:33

B

Bình luận (0)
Vũ Quang Huy
4 tháng 3 2022 lúc 15:33

An ninh nghĩa là tránh được hoặc bền bỉ trước các mối đe dọa tiềm tàng từ kẻ khác, nói cách khác là bảo đảm được sự an toàn trước các mối đe dọa. 

b

Bình luận (0)
Phan Tuấn Anh
4 tháng 3 2022 lúc 15:34

B mik học bữa hôm trước cô chữa rồi

Bình luận (0)
Diệp Chi
Xem chi tiết
Lê Vũ Ngọc Văn
23 tháng 2 2019 lúc 14:46

an khang, an nhàn, an phận, an toàn, an cư lạc nghiệp

Bình luận (0)
Lê Vũ Ngọc Văn
23 tháng 2 2019 lúc 14:50

Bài 2

a)mọi người đã bắt đàu ăn

b)xe đã bẵt đầu chạy.

c)tôi đi đấy

d)thì bọn trẻ càng yêu cô giáo bấy nhiêu

Bình luận (0)
Nguyễn Khánh Ngọc
Xem chi tiết
Phạm Phương Linh
15 tháng 3 2022 lúc 8:41

An khang , an nhàn , an phận , an toàn , an cư lạc nghiệp

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Cold girl love Bangtan S...
Xem chi tiết
Huỳnh Quang Sang
18 tháng 2 2019 lúc 19:48

Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?

a)  Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.

b)  Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.

c)  Không có chiến tranh và thiên tai.

Bài 2. Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.

M : lực lượng an ninh, giữ vững an ninh

Trả lời:

– Danh từ kết hợp với an ninh: Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh xã hội, an ninh chính trị, giải pháp an ninh,…

– Động từ kết hợp với an ninh: bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh, củng cố an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh,…

Bài 3. Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp : công an, đồn biên phòng, toà án xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.

a)  Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh.

b)  Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh.

Trả lời:

– Từ ngữ chỉ người, cơ quan thực hiện công việc bảo vệ trật tự an ninh: Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.

– Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.

Bài 4. Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.

a)  Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.

b) Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải :

-  Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.

-  Kêu lớn để những người xung quanh biết.

-  Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.

c)  Khi đi chơi, đi học, em cần :

-  Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.

-  Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.

d) Khi ở nhà một mình, em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.

                                                                                                                                        Theo GIA KÍNH

Trả lời:

– Từ ngữ chỉ việc làm:

+ Nhớ số điện thoại (ĐT) của cha mẹ

+ Nhớ địa chỉ, số ĐT của người thân

+ Gọi ĐT 113 hoặc 114, 115. Kêu lớn để người xung quanh biết

+ Chạy đến nhà người quen…

+ Đi theo nhóm, tránh nơi vắng, để ý xung quanh

+ không mang đồ trang sức, đồ đắt tiền

+ khóa cửa

+ không cho người lạ biết em ở nhà một mình / không mở cửa cho người lạ.

– Từ ngữ chỉ cơ quan tổ chức:

Nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an, 113 (CA thường trực chiến đấu) 114 (CA phòng cháy chữa cháy) 115 (đội thường trực cấp cứu y tế).

– Từ ngữ chỉ người giúp em bảo vệ an toàn cho mình:

Cha mẹ, ông bà, chú bác, người thân, hàng xóm, bạn bè.

Bình luận (0)
Vũ Quỳnh Trâm
18 tháng 2 2019 lúc 19:50

ý nghĩa từ an ninh là: Câu b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.

Bình luận (0)
Lê Thanh Hưng
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Minh
22 tháng 2 2022 lúc 22:33

học luật pháp è?

Bình luận (1)
Nguyễn Đức Minh
22 tháng 2 2022 lúc 23:02

a.Cơ quan giữ gìn an ninh chung.

b.Sự ổn định về mặt chính trị, trật tự xã hội. 

c.Sự ổn định, đáp ứng đầy đủ về nhu cầu lương thực của người dân.

d.Sự ổn định về chính trị, về trật tự xã hội trên phạm vi toàn thế giới. 
3 câu còn lại không biết

Bình luận (1)
hằng Ngô
3 tháng 3 2022 lúc 8:39

chịu

Bình luận (0)