Câu 1 : Phạm vi sử dụng các loại mối ghép
Câu 2 : Phân biệt các loại vật liệu cơ khí phổ biến, phạm vi ứng dụng của các vật liệu cơ khí
1. Hãy phân biệt sự khác nhâu cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại màu.
2. Kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng của chúng
KL: dễ bị ăn mòn bởi muối, axít, dễ bị ôxi hóa,... dễ bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường hơn so với phi KL; khối lượng riêng thường lớn hơn phi KL, tính cứng cao hơn,...
KL đen: thành phần chủ yếu là Fe và C: gang, thép. KL màu: hầu hêt các KL còn lại: đồng, nhôm,... So với gang, thép thì đồng, nhôm kém cứng hơn, dẻo hơn, dễ biến dạng hơn, "nhẹ" hơn, không giòn như gang,..
Hãy kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng của chúng
* Vật liệu kim loại:
- Kim loại đen:
+ Thép cacbon loại thường chủ yếu dùng trong xây dựng và kết cấu cầu đường
+ Thép cacbon chất lượng tốt dùng làm dụng cụ gia đình và chi tiết máy
- Kim loại màu: dùng nhiều trong công nghiệp: sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện
* Vật liệu phi kim loại: phổ biến là chất dẻo và cao su
- Chất dẻo: làn, rổ, cốc, can, dép, ổ đỡ, ...
- Cao su: săm, lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệm
1. muốn chọn vật liêu để gia công cơ khí người ta dựa vào yếu tố nào?
2.nêu đặc điểm và công dụng của các loại mối ghép.
3.thế nào là hình chiếu của 1 vật thể? nêu tên và vị trí các hình vẽ trên bản vẽ kĩ thuật
4.thế nào là bản vẽ chi tiết. bản vẽ chi tiết dùng để làm gì
5.kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến
6.nêu phạm vi ứng dụng của các gia công cưa và dũa kim loại
7.chi tiết máy là gì.chi tiết máy đc phân loại như thế nào
Câu 5:
- Sắt
- Thép
- Kim loại
- Phi kim
- Nhựa
- Plactic
- Cao su
Câu 7
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiemj vụ nhất định.
* Chi tiết máy được chia là hai loại là.
+ Chi tiết có công dụng chung
+ Chi tiết máy có công dụng riêng.
Câu 1: Nêu các dụng cụ cơ khí và công dụng.
Câu 2: Nêu các vật liệu cơ khí phổ biến.
Câu 3: Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào? Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của từng mối ghép.
Mấy bn giúp mik bài tập này nha.
Câu 2: Trả lời:
Vật liệu cơ khí phổ biến: cao su, chất dẻo, kim loại, phi kim loại,....
Câu 1 : a) kim loại đen phổ biến trong cơ khí là loại nào ?
b)nêu các tính chất của vật liệu cơ khí ?
câu 2 . a)kim loại màu phổ biến trong cơ khí là loại nào ? .
b)nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
câu 3: a) quy ước vẽ ren bị khuất đường đỉnh ren và chân ren được vẽ như thế nào ?
b) quy ước vẽ ren ngoài ?
câu 4 : a)vị trí các hình chiếu trên bản vẽ ?
b) các hình chiếu có hướng chiếu như thế nào?
CẦN GẤP Ặ , :3
Câu 3: nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren ứng dụng của từng loại
Câu 5: dựa vào dấu hiệu nào để phân biệt và nhận biết các vật liệu kim loại ?
Câu 8: Thế nào là ch tiết máy? dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy? các chi tiết máy được lắp ghép với nhau ntn?
Câu 9: em hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu 10: Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? lấy vd mối ghép cố định và mối ghép động trong thực tế
Câu 9: Trả lời:
Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm:
1. Tính chất cơ học
Tính cứng
Tính dẻo.
Tính bền.
2. Tính chất vật lý
Tính nóng chảy
Tính dẫn điện
Tính dẫn nhiệt.
3. Tính chất hoá học
Tính chịu axit và muối.
Tính chống ăn mòn.
4. Tính chất công nghệ
Tính đúc, tính rèn, tính hàn.
Khả năng gia công cắt gọt.
Công nghệ 8
1. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Ứng dụng của các loại vật liệu cơ khí trong các đồ dùng
2. Dụng cụ cơ khí chia làm các nhóm nào? Kể tên các loại dụng cụ cơ khí thuộc mỗi nhóm
3. Khái niệm chi tiết máy. Cách phân loại chi tiết máy. Cho VD
4. Thế nào là mối ghép cố định, mối ghép động?
5. Ứng dụng của các loại mối ghép ren
6. So sánh ưu nhược điểm của mối ghép hàn, mối ghép đinh tán
7. Cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của bộ truyền động đai, cơ cấu tay quay, con trượt
8. Bối cảnh ra đời nghề đúc đồng ở Huế. Nêu các bước trong quy trình chế tạo sản phẩm bằng phương pháp đúc đồng
Giúp mình nhé, mình đang cần gấp! Thanks
Câu 1: Đặc điểm của vật liệu kim loại ? Cho biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu 2: Trong thực tế, em hãy lấy ví dụ về những vật liệu cơ khí
Câu 3: Cho biết cấu tạo của thước lá ? Nêu tên các dụng cụ tháo lắp.
Câu 4: Mối ghép tháo được gồm những mối ghép nào ?
Câu 5: Giải thích vị trí chân đứng sao vs bàn đạp ê tô
Câu 6: Em hãy cho biết các phương pháp hàn
Câu 7: Em hãy cho biết các đặc điểm & ứng dụng của mối ghép bằng ren
Câu 8: Trong gia đình em, có những mối ghếp nào được ghép bằng đinh tán
CÂU 1: Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:
- tính chất cơ học: tính cứng, dỏe, bền.
- tính chất vật lí: tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng.
- tính chất hóa học: tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
- tính chất công nghệ: tính đúc, hàn, rèn, cắt, gọt,...
CÂU 2:
- những vật liệu cơ khí: cao su, chất dẻo, kim loại, phi kim loại,...
CÂU 4:
- mối ghép tháo đc gồm mối ghép bằng ren, then và chốt.
CÂU 7:
-đặc điểm: cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
- ứng dụng: dùng rộng rãi trong các mối ghép cần tháo lắp.
CÂU 8: dao,...
cau 1 dẫn nhiệt dẫn điện tốt , không bị axit ăn mòn , không bị oxi hóa , dẻo dễ dát mỏng
Cho biết các vật liệu cơ khí phổ biến mà em biết và một ứng dụng của từng loại trong sản xuất ?
* Vật liệu kim loại:
- Kim loại đen:
+ Thép cacbon loại thường chủ yếu dùng trong xây dựng và kết cấu cầu đường
+ Thép cacbon chất lượng tốt dùng làm dụng cụ gia đình và chi tiết máy
- Kim loại màu: Dùng nhiều trong công nghiệp: sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện
* Vật liệu phi kim loại: Phổ biến là chất dẻo và cao su
- Chất dẻo: làn, rổ, cốc, can, dép, ổ đỡ, ...
- Cao su: săm, lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệm