Mô tả thuật toán cho bài toán sau:
Tính tổng S=1+2+…+n ( với n <100, n được nhập vào từ bàn phím)
Tính tổng s= ½ + ¼ + 1/6 + … + 1/n (0< n<1000, n được nhập vào từ bàn phím
Tìm số lớn nhất trong 1 dãy số nguyên bất kỳ được nhập vào từ bàn phím
Tìm thuật toán cho bài toán sau:Tính tổng S=1+2+3+...+N (với N>0)
Bước 1: Nhập n
Bước 2: Tổng ← 0 , i←1
Bước 3: Tổng ← Tổng +i
Bước 4: i ← i+1
Bước 5 : Nếu i ≤ n, quay lại bước 3
Bước 6 :Thông báo kết quả tổng và kết thúc thuật toán
1. Mô tả thuật toán cho bài toán sau:
a. Tính tổng S=1+2+…+n ( với n <100, n được nhập vào từ bàn phím)
b. Tính tổng s= ½ + ¼ + 1/6 + … + 1/n (0< n<1000, n được nhập vào từ bàn phím
c. Tìm số lớn nhất trong 1 dãy số nguyên bất kỳ được nhập vào từ bàn phím
Để đánh số trang một quyển sách dày 295 trang cần dùng bao nhiêu chữ số?
a:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
s=0;
for (i=1; i<=n; i++) s=s+i;
cout<<s;
return 0;
}
xác định input output nêu thuật toán cho bài toán sau:
tính tích :P=1*2*3*....*N(với N là số nguyên dương
Tìm thuật toán cho bài toán sau:Tính tích P=1x2x3x...xN ( với N>0)
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long p,i,n;
int main()
{
cin>>n;
p=1;
for (i=1; i<=n; i++)
p=p*i;
cout<<p;
return 0;
}
a) Xác định bài toán
-Input: Dãy A gồm n số nguyên
-Output: Tổng các số hạng lẻ trong A
b) Mô tả thuật toán
-Bước 1: Nhập n và nhập dãy số
-Bước 2: s←0; i←1;
-Bước 3: Nếu a[i] không chia hết cho 2 thì s←s+a[i];
-Bước 4: i←i+1;
-Bước 5: Nếu i<=n thì quay lại bước 3
-Bước 6: Xuất s
-Bước 7: Kết thúc
Hãy mô tả thuật toán giải bài toán tính tổng các phần tử của dãy số A= {a1, a2,..., an} cho trước.
Bước 1: Gán giá trị cho 2 và biến SUM= 0 và i=0.
Bước 2: Do i=0<100 nên chuyển tới bước 3. Nếu i>100 thì chuyển tới bước 4.
Bước 3:Tăng giá trị i thêm 1 và giá trị của SUM bằng SUM+i.
Bước 4: Thông báo giái trị SUM, thuật toán kết thúc.
Kết quả thực hiện thuật toán Sum = 5050.
Bước 1: Gán giá trị cho 2 và biến SUM= 0 và i=0.
Bước 2: Do i=0<100 nên chuyển tới bước 3. Nếu i>100 thì chuyển tới bước 4.
Bước 3:Tăng giá trị i thêm 1 và giá trị của SUM bằng SUM+i.
Bước 4: Thông báo giái trị SUM, thuật toán kết thúc.
Kết quả thực hiện thuật toán Sum = 5050.
Em hãy xác định bài toán và mô tả thuật toán các bài tập dưới đây:
a. N là số chẵn
b. N là số lẻ
c. Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
d. Cho 3 số dương x, y, z. Hãy mô tả thuật toán cho biết ba số đó có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác hay không?
e. Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất của 3 số x, y, z.
f. B có phải là số nguyên tố không?
ét o ét (part cúi rùi nghen)
Câu 4, Cho 2 bài toán sau: tính tổng của 2 số a và b
hãy mô tả thuật toán của bài toán trên bằng cách liệt kê các bước?
Câu 5, Cho bài toán sau: tính trung bình cộng của 3 số a, b và c
hãy mô tả thuật toán của bài toán trên bằng cách sử dụng sơ đồ khối?
Bài 1:Xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm các ước của 1 số nguyên
dương N.
Bài 2: Xác định bài toán và mô tả thuật toán tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số
nguyên dương a và b ( BCNN(a,b)).
Bài 3: Hãy chỉ ra Input và Output, mô tả thuật toán của bài toán sau: Tính
tổng các số chẵn trong dãy số nguyên A = {a1, a2, …, an} cho trước
Giúp em với ạ
Câu 1 :
Tham khảo
Y tưởng : xét từng số hạng trong dãy nếu số hạng > 0 thì xếp vào một biến tổng rồi chia cho số hàng đã xếp được
Input : Dãy A gồm N số nguyên a1....aN;
Output : Trung bình cộng của các số dương;
B1 : Nhập N số nguyên a1.... aN;
B2 : TB <--- 0, dem <---- 0, i <---- 1, Tong <--- 0;
B3 : Nếu a[i] > 0 thì Tong <--- TB + a[i];
B4 : dem <--- dem + 1;
B5 : Nếu i > N thì đưa ra màn hình kết quả TB = Tong/Dem rồi kết thúc chương trình;
B 6 : i <--- i + 1 rồi quay lại B3;
Câu 2 :
Tham khảo
Ta nhận thấy rằng, bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b có thể được tính theo công thức:
ab/d
trong đó d là ước chung lớn nhất của a và b.
Bởi vậy:
Nên viết hàm để tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương vì chương trình con cần trả ra một giá trị;
- Hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b cần sử dụng hàm tính ước chung lớn nhất của a và b.
- Hàm tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương a, b:
function ucln (a, b: integer): integer;
var r: integer;
begin
while b>0 do begin
r: = a mod b ,a : = b ; b:= r; end; ucln:= a; and;
- Hàm tính bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b:
ADVERTISING Video Player is loading.This is a modal window.
The media could not be loaded, either because the server or network failed or because the format is not supported.lunction bcnn(a, b: integer): integer;
begin
bcnn:= a*b div ucln(a, b);
end;
Khi đó, chương trình con tính bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương a, b như sau:
program bai4_chuong6;
use crt ;
vai
X y: integer;
function ucln(a, b: integer): integer;
var r: integer;
begin
while b>0 do begin
r:= a mod b; a: = b ,b:= r;
end; ucln:= a;
end;
txnction bcnn(a, b: integer): integer;
begin
bcnn:= a*b div ucln(a, b);
end;
Begin
clrscr;
writeln('Nhap vao hai so can tim BCNN');
write ('x=') , readln(x); write ('y=') , readln(y);
writeln('bcnn cua hai so',x:4,'va',y:4,'la',bcnn(a,b)
readln
End.
Câu 3 : chịu