số chia hết cho 234
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Cho các số : 160, 164, 135, 234.
a, Những số chia hết cho 2 và 5 là: 160; 164.
b, Những số chia hết cho 3 và 9 là : 135; 234.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào □ sau:
Cho các số : 160, 164, 135, 234.
a, Những số chia hết cho 2 và 5 là: 160; 164. □
b, Những số chia hết cho 3 và 9 là : 135; 234. □
Cho các số: 57 234; 64 620; 5270; 77 285
Hãy chọn những câu trả lời đúng dưới đây:
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64 620; 5270
Số chia hết cho cả 3 và 2 là: 57 234; 64 620; 5270
Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 64 620
Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 57 234
Số chia hết cho cả 2 và 5 là : 64 620; 5270
Cho các số 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345.
Cho các số 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 234
Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345
Cho các số 42, 80, 191, 234.
Hãy sắp xếp các số trên thành hai nhóm: Nhóm các số chia hết cho 3 và nhóm các số không chia hết cho 3.
Ta có: 42 : 3 = 14; 80 : 3 = 26 (dư 2); 191 : 3 = 63 (dư 2); 234 : 3 = 78
+ Nhóm các số chia hết cho 3: 42 ; 234
+ Nhóm các số không chia hết cho 3: 80 ; 191.
Cho các số: 27, 82, 195, 234.
Hãy sắp xếp các số trên thành hai nhóm: Nhóm các số chia hết cho 9 và nhóm các số không chia hết cho 9.
Ta có: 27: 9 = 3; 82 : 9 = 9 (dư 1); 195 : 9 = 21 (dư 6); 234 : 9 = 26.
+ Nhóm các số chia hết cho 9: 27 ; 234.
+ Nhóm các số không chia hết cho 9: 82 ; 195.
Nhóm chia hết cho 9: 27,234
Nhóm ko chia hết cho 9:82, 195