Hãy phát biểu nguyên lí chuồng và thỏ
Mẹ mua thỏ về và đếm được 56 cái chân. Mẹ muốn nhốt 4 cái chuồng và mỗi chuồng có 5 con. Mẹ chưa biết nhốt, các bn hãy giúp mẹ nhốt thỏ
Có hai chuồng nuôi thỏ. Chuồng I có 5 con thỏ đen và 10 con thỏ trắng. Chuồng II có 3 con thỏ trắng và 7 con thỏ đen. Từ mỗi chuồng bắt ngẫu nhiên ra một con thỏ. Xét hai biến cố sau:
A: “Bắt được con thỏ trắng từ chuồng I”;
B: “Bắt được con thỏ đen từ chuồng II”.
Chứng tỏ rằng hai biến cố A và B độc lập.
Nếu A xảy ra tức là bắt được con thỏ trắng từ chuồng I. Vậy \(P\left( B \right) = \frac{7}{{10}}\)
Nếu A không xảy ra tức là bắt được con thỏ đen từ chuồng I. Vậy \(P\left( B \right) = \frac{7}{{10}}\)
Như vậy xác suất xảy ra của biến cố B không thay đổi bởi việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A.
Vì từ mỗi chuống bắt một con thỏ nên \(P\left( A \right) = \frac{{10}}{{15}} = \frac{2}{3}\) dù biến cố B xảy ra hay không xảy ra.
Vậy hai biến cố A và B độc lập.
Có 4 tấm gỗ dài và 4 tấm gỗ hình cung tròn. Nếu sắp xếp như hình bên thì được 4 chuồng nhốt 4 chú thỏ, nhưng 1 chú lại chưa có chuồng. Bạn hãy xếp lại các tấm gỗ để có đủ 5 chuồng cho mỗi chú thỏ có một chuồng riêng.
Bài toán có nhiều cách xếp. Xin nêu ra ba cách xếp như sau:
Số thỏ ở chuồng A =2/5 số thỏ ở cả hai chuồng A và B.Sau khi bán 3 con thỏ ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A=1/3 số thỏ ở cả hai chuồng.tính số thỏ ở chuồng A ban đầu.
Số thỏ ở chuồng A bằng 2 5 tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng 1 3 tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính số thỏ lúc đầu ở chuồng B.
A. 45
B. 18
C. 27
D. 12
Đáp án C
Lúc đầu, số thỏ ở chuồng A bằng 2 5 số thỏ ở cả hai chuồng, sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng 1 3 tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu.
Vậy 3 con ứng với 2 5 - 1 3 = 1 15 (tổng số thỏ hai chuồng lúc đầu).
Tổng số thỏ của hai chuồng lúc đầu là: 3 : 1 15 = 45 (con).
Số thỏ ở chuồng A là: 2 5 . 45 = 18 (con).
Số thỏ ở chuồng B là: 45 – 18 = 27 (con).
Số thỏ ở chuồng A bằng 2 5 tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng 1 3 tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính số thỏ lúc đầu ở chuồng B.
A. 45
B. 18
C. 27
D. 12
Đáp án C
Lúc đầu, số thỏ ở chuồng A bằng 2 5 số thỏ ở cả hai chuồng, sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng 1 3 tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu.
Vậy 3 con ứng với 2 5 - 1 3 = 1 15 (tổng số thỏ hai chuồng lúc đầu).
Tổng số thỏ của hai chuồng lúc đầu là: 3 : 1 15 = 45 (con).
Số thỏ ở chuồng A là: 2 5 . 45 = 18 (con).
Số thỏ ở chuồng B là: 45 – 18 = 27 (con).
Bài 1: Tìm x, y nguyên sao cho:
(x+3)(y+1)=3
Bài 2: Có 2 chuồng thỏ A và B. Tỉ số giữa số thỏ ở chuồng A so với chuồng B là 5:4. Sau khi thêm 2 con vào chuồng B thì tỉ số giữa số thỏ ở chuồng A so với chuồng B là 10:9. Tính số thỏ lúc đầu ở mỗi chuồng.
Các cao nhân giải giúp với ạ. Xin cảm ơn ^_^!
\(\left(x+3\right)\left(y+1\right)=3\)
\(< =>\left(x+3\right)\left(y+1\right)=3.1=1.3=-3.\left(-1\right)=-1.\left(-3\right)\)
x+3 | 1 | 3 | -1 | -3 |
y+1 | 3 | 1 | -3 | -1 |
x | -2 | 0 | -4 | -6 |
y | 2 | 0 | -4 | -2 |
Vậy ta có các cặp số x,y thỏa mãn như nau : ...
(x + 3)(y + 1) = 3 = 1.3 = 3.1 = (-1)(-3) = (-3)(-1)
+) x + 3 = 1 => x = -2 ; y + 1 = 3 => y = 2
+) x + 3 = 3 => x = 0 ; y + 1 = 1 => y = 0
+) x + 3 = -1 => x = -4 ; y + 1 = -3 => y = -4
+) x + 3 = -3 => x = -6 ; y + 1 = -1 => y = -2
Vậy : ...
Bài 2 :
Lúc đầu số thỏ ở chuồng B bằng \(\frac{4}{5}\)số thỏ ở chuồng A
Lúc sau bằng \(\frac{9}{10}\)số thỏ ở chuồng A
Số thỏ tăng thêm ở chuồng B bằng \(\frac{9}{10}-\frac{4}{5}=\frac{1}{10}\)số thỏ ở chuồng A hay 2 con
Vậy số thỏ ở chuồng A là : \(2:\frac{1}{10}=20\)(con)
Số thỏ lúc đầu ở chuồng B là : \(20\cdot\frac{4}{5}=16\)(con)
2/ Gọi số thỏ chuồng A là a ( con ) (Đk: a,b >0 ) p/s: lớp 6 bỏ điều kiện cũng được
Gọi số thỏ chuồng B là b ( con )
Theo đề ta có có: số giữa số thỏ ở chuồng A so với chuồng B là 5:4. Sau khi thêm 2 con vào chuồng B thì tỉ số giữa số thỏ ở chuồng A so với chuồng B là 10:9 => \(\frac{a}{b}=\frac{5}{4};\frac{a}{b+2}=\frac{10}{9}\)
\(\frac{a}{b+2}:\frac{a}{b}=\frac{10}{9}:\frac{5}{4}\)
\(\Rightarrow\frac{a}{b+2}.\frac{b}{a}=\frac{8}{9}\)
\(\Rightarrow\frac{b}{b+2}=\frac{8}{9}\)
\(\Rightarrow9b=8\left(b+2\right)\)
\(\Rightarrow9b=8b+16\)
\(\Rightarrow b=16\)
=> Số thỏ chuồng B là 16 con
=> Số thỏ chuồng A là \(\frac{a}{b}=\frac{a}{16}=\frac{5}{4}\)=> a = 20 (con)
số thỏ ở chuồng a bằng 2/5 số thỏ ở cả hai chuồng a và b.Sau khi bán 3 con ở chuồng a thì số thỏ ở chuồng a bằng 1/3 số thỏ ở hai chuồng lúc đó. Tính số thỏ lúc đầu ở chuồng a
3 con thỏ ứng với số phần thỏ ở chuồng a là:
\(\frac{2}{5}-\frac{1}{3}=\frac{1}{15}\)( số phần thỏ ở chuồng a)
Chuồng a và b có số con là:
\(3:\frac{1}{15}=45\left(con\right)\)
Số thỏ lúc đầu ở chuồng a là:
\(45.\frac{2}{5}=18\left(con\right)\)
Vậy số thỏ lúc đầu ở chuồng a là 18 con
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
x1 = xx0 = 1 (x ≠ 0)2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
18 con là đúng mình làm rồi tính lại rồi cho mình nhoe mình lại
Có hai chuồng thỏ A và B. Tỉ số giữa thỏ ở chuồng A so với chuồng B là 5:4. Sau khi thêm 2 con vào chuồng B thì số thỏ ở chuồng A so với chuồng B là 10:9. Tính số thỏ lúc đầu ở mỗi chuồng.