Mya có 10000 đô la trong hóa đơn của 40 dollars.How nhiều 40 hóa đơn dollars- cô ấy có?
Trả lời: 40 hóa đơn dollars-.
Mya có 10000 đô la trong hóa đơn của 40 dollars.How nhiều 40 hóa đơn dollars- cô ấy có?
Mya có 10000 đô la trong hóa đơn là 40 đô la. Cô ấy có bao nhiêu 40 hóa đơn dollars-?
Cô ấy có số hóa đơn là :
10000 : 40 = 250 ( hóa đơn )
Đ/s : 250 hóa đơn
Mya có 250 hoá đơn làm sai hay đúng thì
mình ko biết nhưng cứ k mình nha
Mya has 10000 dollars in bills of 40 dollars.How many 40 dollars- bills does she have?
Answer: 40 dollars- bills.
250 do ban a mk lam dung bai do
tk mk nha
Mya has 10000 dollars in bills of 40 dollars. How many 40 dollars- bills does she have?
Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
Câu trả lời của bạn:
H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị. | |
O là 1 đơn vị. | |
H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. | |
H chọn làm 2 đơn vị. |
Chọn phát biểu đúng:
Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của hai nguyên tố.
Công thức hóa học của đơn chất gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố tạo nên hợp chất.
Công thức hóa học của đơn chất gồm kí hiệu hóa học của ba nguyên tố.
Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của một nguyên tố.
D Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của một nguyên tố.
câu đúng là Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của một nguyên tố.
Mya has 10000 dola biils of 40 do la.How many 40 do la bills does she have?
Mẹ cho Vân Anh tiền để mua 30 cây bút chì. Vân Anh đến cửa hàng thì thấy ở đó đang có chương trình khuyến mãi: cứ mua 20 cây bút chì thì sẽ được trả lại 25% giá trị của hóa đơn, và cứ mua 5 cây bút chì thì được trả lại 10% giá trị hóa đơn. Hỏi Vân Anh có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút chì?
2. Read aloud the numbers and currencies below. What other currencies do you know?
(Đọc to các con số và đơn vị tiền tệ bên dưới. Bạn còn biết những đơn vị tiền tệ nào khác nữa?)
Numbers and currencies
$500 = five hundred dollars
(năm trăm đô la)
€3,500 = three thousand five hundred / three and a half thousand euros
(ba nghìn năm trăm ơ rô)
500,000đ = five hundred thousand Vietnamese đong
(năm trăm nghìn đồng)
£1 million = a million pounds
(một triệu bảng Anh)
3.5 billion = three point five / three and a half billion yen
(ba triệu rưỡi yên Nhật)
China Renminbi - CN ¥
Thai Baht – ฿.