Bài 1. Điền vào chỗ trống ;
a) Số 35,87 x 0,1 = …..
b) Lớp Năm A có 16 nữ sinh và 20 nam sinh. Tỉ số của nữ sinh và nam sinh là …..
c) 3,6kg = ……..g.
Bài 1: Chọn chống/trống điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... chọi
- ........... dịch
- ............ đồng
- ............. trải
Bài 2: Chọn chuyền/truyền điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... tin ; tuyên .......... ; gia ........... ; .......... bệnh ; dây ..........
-Chống chọi
-Chống dịch
-Trống đồng
-Trống trải
Câu 2:
-Truyền tin
tuyên truyền
gia truyền
-Truyền bệnh
dây chuyền.
Đề bài điền từ vào chỗ trống
He helps... ... exercises
Có 2 chỗ trống đó
He helps me do exercises.
Đúng thì k cho mk nha.
Bài 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
I learn to read and write ............... English.
Giúp mk với nha
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
... ảng bài
giảng bài có đúng không ? Các bạn cho mình ý kiến
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng
2. Bài tập:
Bài 1. Điền vào chỗ trống d, gi hay r
….ải thưởng , thú ….ữ , …úp đỡ, hát ….u , dịu …àng
trung ….an; rạng …ỡ; …à dặn; rủng ..ỉnh ….ã ngoại
Bài 2. Chọn đúng từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
a) ( ran, dan, gian):………ran; dân…………; ………….díu
b) ( rao, dao, giao): Tiếng…………hàng; ……….ban; con …………
c) (rán, dán, gián): cắt………..; con ……………; …………trứng
II. Luyện từ và câu
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước những từ gợi cho em nghĩ về quê hương, nơi cha ông em đã sống nhiều năm:
a. tàu hỏa | b. bến nước | c. luỹ tre | d. máy bay |
e. rạp hát | g. mái đình | h. dòng sông | i. hội chợ |
Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước những từ em thấy có thể dùng trước từ quê hương trong câu:
a. yêu mến | b. gắn bó | c. nhớ | d. cải tạo |
e. hoàn thành | g. thăm | h. làm việc | i. xây dựng |
Bài 3.Tìm và viết lại 2 thành ngữ, tục ngữ nói về quê hương:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau ?
a. Quanh ta mọi vật mọi người đều làm việc .
b. Buổi sáng mẹ đi làm bà đi chợ Liên dắt em ra vườn chơi .
c. Chim mây nước và hoa đều cho rằng tiếng hát kỳ diệu của hoạ mi đã làm cho tất cả bừng giấc.
III. Trả lời câu hỏi:
a) Những chú gà trống thường gáy vang “ò ó o…” khi nào?
………………………………………………………………
b) Khi nào hoa phượng lại nở đỏ trên quê hương em?
………………………………………………………………
IV. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến10 câu) kể về quê hương em hoặc nơi em đang sống.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1 , giải thưởng ; thú dữ ; giúp đỡ;hát ru ; dịu dàng;trung gian ;rạng rõ ; già dặn; rủng rỉnh; dã ngoại2 ,
1. giải thưởng,thú dữ,giúp đỡ ,hát ru,dịu dàng,trung gian,rạng rỡ,già dặn,rủng rỉnh,dã ngoại
2. a)ran ran, dân gian,dan díu
b)tiếng rao hàng, giao ban,con dao
c)cắt dán,con gián,rán trứng
II.1)b,c,g,h.
2. a,b,c,i.
3. tục ngữ: "Ta về ta tắm ao ta, dù trong nước đục ao nhà vẫn hơn"
"Bầu ơi thương lấy bí cùng"
thành ngữ: "Chết trong còn hơn sống đục"
"Áo gấm về làng"
( Bài hơi dài ibox chị giảng kĩ hết cho nhá, chúc em học tốt!)
Bài 1: Chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau: a) Khi dùng dùi gõ vào mặt trống, mặt trống sẽ . . . . . . . . . . . . . . và phát ra . . . . . . . . . . Khi mặt trống hết dao động thì âm thanh cũng . . . . . . . . . . b) Khi thổi vào ống sáo trúc, . . . . . . . . . . . . . . bên trong ống sáo . . . . . . . . . . . . . . . . . . và phát ra . . . . . . . . . . . . . . . . c) Các vật . . . . . . . . . . . . . . là nguồn gốc của âm thanh.
a) Khi dùng dùi gõ vào mặt trống, mặt trống sẽ . . . . . . .rung động . . . . . . . và phát ra . . . . . âm thanh. . . . . Khi mặt trống hết dao động thì âm thanh cũng . . . hết. . . . . . . b) Khi thổi vào ống sáo trúc, . . . . . .cột không khí . . . . . . . . bên trong ống sáo . . . . . .rung động . . . . . . . . . . . . và phát ra . . . . . . .âm thanh . . . . . . . . . c) Các vật . . . . . . . phát ra âm thanh. . . . . . . là nguồn gốc của âm thanh.
Điền vào chỗ trống: l hoặc n
hạ... ệnh
....ộp bài
hôm ....ọ
Điền vào chỗ trống: What an ........ day!
Chỗ trống điền vào có 5 chữ nha
Đáp án : awful
Cấu trúc câu cảm thán What
What + ( a / an ) + adj + N !
a) Điền vào chỗ trống s hay x ?
b) Điền vào chỗ trống in hay inh ?
a) Điền vào chỗ trống s hay x ?
Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ, em thấy lồng trống không. Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã xổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước sân. Bỗng mèo mướp xồ tới. Mướp định vồ sáo nhưng sáo nhanh hơn, đã vụt bay lên và đậu trên một cành xoan rất cao.
b) Điền vào chỗ trống in hay inh ?
- To như cột đình.
- Kín như bưng.
- Tình làng nghĩa xóm.
- Kính trên nhường dưới.
- Chín bỏ làm mười.