a) 19 tấn 34 kg=..... kg b) 24 km² 2 hm²=..... km² c) 1/25 ha =....m²
a) 19 tấn 34 kg=..... kg b) 24 km² 2 hm²=..... km² c) 1/25 ha =....m²
a) 1,587
b) 24,02
c) 400
\(a,158,7dm^2=1,587m^2\\ b,24km^22hm^2=24,02km^2\\ c,\dfrac{1}{25}ha=400m^2\)
a) 19,034 kg
b) 24,02 hm22
c) 400 m2
Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
4m 25cm = 4,25m ; 12m 8dm = 12,8m ; 26m 8dm= 26,8 ; 248dm = 24,8m ; 36dm = 3,6 m ; 5dm=0,5m ; 8km 200m = 8,200 km ; 9m = 0,009km ; 1kg 24g = 1,024 kg ; 27tấn 34kg= 27,034tấn ; 25 tấn 5 kg =25005 kg ; 789g = 0,789 kg; 6528g = 6,528 kg ; 4 tạ = 0,4 tấn ; 1tấn 3 tạ = 1,3 ; 4 yến = 0,04 tấn ; 2,539m = 25,39 ; 8,2km= 8200m ; 4,2 kg = 4200g ; 4,08kg = 480g
chúc bạn học tốt!
Bài 1
a) 34 080kg = ...tấn...kg=....tạ...yến
b) 12 050 000 cm²=.....km²...ha
c) 24 050cm²=....m²...dm²...cm²
Bài 1:
a) 34080 kg = 34 tấn 80 kg = 340 tấn 8 yến
b) 12050000 cm2 = 0,001205 km2 0 ha
c) 24050 cm2 = 2,405 m2 0,5 dm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi
a, 58cm2 9mm2 = ................cm2
b,7 km2 8 ha = ....................ha
c,9 km 8 hm=.....................hm
d,67 tấn 7 kg
phần d mình thiếu chút nhé
d,67 tấn 7 kg=.......................tấn
a,58cm2 9mm2 = 58,09cm2
b, 7km2 8ha = 708ha
c. 9km 8hm=98hm
d, 67 tấn 7kg=67,007tấn
Phần C có viết thiếu không vậy?
a, 58,000009 cm2
b, 708 ha
c, 98 hm
d, 67,007 tấn
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
a) 6,5 km = ....... m b) 5 tấn 9 kg = ...... tấn c) 4,05 km² = ...... ha d) 8000 m = ....... km
6,5km = 6500m
5tấn9kg = 5,009 tấn
4,05km2 = 405ha
8000m2 = 8km
6,5km = 6500m
5tấn9kg = 5,009 tấn
4,05km2 = 405ha
8000m2 = 8km
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
4m7dm = m
6m5cm = m
8km25m = km
427 m = km
5hm9m = hm
9dm12mm = dm
7 tấn 3 tạ = tấn
5 kg 20 g = kg
6 tạ 25 kg = tạ
3 tấn 15 kg = tạ
2 tấn 5 kg = tấn
4 tạ 6 kg = tạ
4m7dm=4,7m
6m5cm=6,05m
8km25m=8,025km
427m=0,427km
5hm9m=5,09hm
9dm12mm=9,12dm
7 tấn 3 tạ=7,3 tấn
5kg20g=5,02kg
6 tạ 25kg=6,25 tạ
3 tấn 15 kg=30,15 tạ
2 tấn 5kg=2,005 tấn
4 tạ 6kg=4,06 tạ
4,7 m 5hm 9m= 5,09 hm 6 tạ 25 kg= 6,25 tạ
6,05 cm 9dm 12mm= 9,12 dm 3 tấn 15 kg= 3,015 tấn
8,025 m 7 tấn 3 tạ= 7,3 tấn 2 tấn 5 kg= 2,005 tấn
0,427km 5 kg 20 g= 5,02 kg 4 tạ 6 kg= 4,06 kg
4m7dm= 4,7m 7 tấn 3 tạ = 7,3 tấn
6m5cm = 6,05m 5kg20g = 5,02 kg
8km25m = 8,025km 6 tạ 25kg = 6,25 tạ
427m=0,427km 3 tấn 15 kg = 3,15 tạ
5hm9m= 5,09hm 2 tấn 5kg = 2,005 tấn
9dm12mm = 9,12dm 4 tạ 6 kg = 4,06 tạ