Bài 1. Điền số.
35km 7m = m 78000cm = m
8 tấn 52kg = kg 35000kg = tấn
3km2 58m2 = m2 2700000m2 = hm2
32 tạ 52 yến = kg. 30000000m2 = km2.
35km 7m = 78000cm =780 m
8 tấn 52kg = 35000kg =35 tấn
3km2 58m2 =2700000m2 =270 hm2
32 tạ 52 yến = 30000000m2 =30 km2.
điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 27,4 dm = .................. m ; 0,15 km = ............... m
371 ha = .................... km2 ; 150 000 m2 = ............... = km2
b) 73,67 m = ................... dm = .................cm = ....................mm
c) 2,546 tấn = ................. tạ = .................... yến = .................kg = ..................g
làm ơn giúp mk bài này
a) 27,4 dm = 2,74 m b) 73,67 m = 736,7 dm = 7367 cm = 73670 mm
0,15 km = 150 m c) 2,546 tấn = 25,46 tạ = 254,6 yến = 2546 kg = 2546000 g
371 ha = 3,71 km2
150000 m2 = 0,15 km2
27,4dm=2,74m ; 0,15km=150m
371ha=3,71km2 ; 150000m2=15ha=0,15km
73,67m=736,7dm=7367cm=73670mm
2,546tan=25,46ta=254,6yen=2546kg=2546000g
chữ mình không có dấu nha và nếu đúng thì k cho mình
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..........kg 7100kg = .......... tạ
5 tạ 19kg = ..........kg 9 tấn 52kg = .......... kg.
Hướng dẫn giải:
6 yến = 60 kg 7100kg = 71 tạ
5 tạ 19kg = 519 kg 9 tấn 52kg = 9012 kg.
điền số thích họp vào chỗ chấm :
8791 dm2 = m2 dm2
7450 m = dam
2300 yến = tấn
7023 kg = tấn
3 m2 6dm2 = dm2
4500 kg = tạ
15000 m = km
4230 m = km m
7450m=745dam
2300 yến=23 tấn
7023kg=7,023 tấn
4500kg=45 tạ
2m2 3cm2=.....m2
4065 cm2=.....m2
3 dam2 15m2=.......m2
9050 kg=......tấn .......kg
35m 23cm=......m
1/2 thế kỷ=.......năm
9m5mm=......m
14 dam 9dm=.....m
14 tạ 6kg=....tạ
12 tấn 5 yến=......tấn
19 m2 6 dm2=......m2
14 dam2 4dm2=.......dam2
1 km 7dm =.....m
3hm 3dm=.....m
9 yến 9kg=.....yến
7 tấn 7 yến=...tấn
92m2 5m2=....m2
5km2 5dm2=.....km2
2m2 3cm2=..2,03...m2
4065 cm2=..40,65...m2
3 dam2 15m2=.315......m2
9050 kg=....9.tấn .....50..kg
35m 23cm=..35,23....m
1/2 thế kỷ=..50....năm
9m5mm=...9,005..m
14 dam 9dm=...140,09..m
14 tạ 6kg=..14,06..tạ
12 tấn 5 yến=...12,05...tấn
19 m2 6 dm2=...19,0006...m2
14 dam2 4dm2=...140004....dam2
1 km 7dm =...10,07..m
3hm 3dm=..300,03...m
9 yến 9kg=..9,9..yến
7 tấn 7 yến=.7,07..tấn
92m2 5m2=..97..m2
5km2 5dm2=..5,005...km2
2m2 3cm2=2,0003m2
4065 cm2=0.4065m2
3 dam2 15m2=315m2
9050 kg= 9 tấn 50 kg
35m 23cm=3523m
1/2 thế kỷ=50năm
9m5mm=9,0005m
14 dam 9dm=140.9m
14 tạ 6kg=14,06tạ
12 tấn 5 yến=12;005tấn
19 m2 6 dm2=19;06m2
14 dam2 4dm2=14.0004dam2
1 km 7dm =1000,7m
3hm 3dm=300,3m
9 yến 9kg=9,9yến
7 tấn 7 yến=7,07tấn
92m2 5m2=97m2
5km2 5dm2=5,00000005km2
2m2 3cm2=2,03m2
4065 cm2=40,65m2
3 dam2 15m2=315.m2
35m 23cm=35,23.m
1/2 thế kỷ=50năm
9m5mm=......m
14 dam 9dm=.....m
14 tạ 6kg=....tạ
12 tấn 5 yến=......tấn
19 m2 6 dm2=......m2
14 dam2 4dm2=.......dam2
1 km 7dm =.....m
3hm 3dm=.....m
9 yến 9kg=.....yến
7 tấn 7 yến=...tấn
92m2 5m2=....m2
5km2 5dm2=.....km2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 km2 = ... m2
1 tấn 1/4 tạ = ... kg
1/2 km2 = 500 000 m2
1 tấn 1/4 tạ = 1025 kg
5m2dm=...dm
3 tấn 6 tạ=...tấn
4km2 62ha=...m2
7km2 6m2=...km2
8dam2 4m2=...dam2
7km 5m=...m
8 tấn 6kg=...kg
7 yến 16g=...yến
4575m=...km...m
5687kg=...tấn...kg
6434dam2=...ha...m2
834mm2=...cm2...mm2
5m2dm=5,2dm
3 tấn 6 tạ=3,6tấn
4km2 62ha=462m2
7km2 6m2= 7,006 km2
8dam2 4m2= 8,02 dam2
7km 5m=7005m
8 tấn 6kg=8006 kg
7 yến 16g= 7,1600yến
4575m= 4 km 575 m
5687kg= 5 tấn 687 kg
6434dam2= 64 ha 3400 m2
834mm2= 8 cm2 34 mm2
5m2dm=52dm
3 tấn 6 tạ=3,6 tấn
4 km2 62 ha=4620000m2
7 km2 6 m2=7,000006km2
8dam2 4m2=8,04dam2
7km 5m=7005m
8 tấn 6 kg=8006kg
7 yến 16 g=7,0016 yến
4575m=4km575m
5687kg=5 tấn 687kg
6434dam2=6ha4,34m2
834mm2=8cm234mm2
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2
2ha 5m2 = .......2,0005........ha
7 m 2 cm = 7,02 ...m.......
5 tấn 4 yến = ..5 040.............kg
5,7 km2 =...........5 700 000.........m2