xác định số oxi hóa của các số trong phân tử và ion sau
S, SO2, H2SO4, H3SO4, Cacl2, Na2HPO4, (Ba)2+, (HSO4)1-
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ EM ĐANG CẦN GẤP
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
a. H2 ; PH3 ; Cu2+ ; PO43- ;SO3, P2O5 ,K2MnO4, (NH4)3PO4 ;NaNO3 ; Al2(SO4)3
b.Cl2 ; H2O ; Cl- ; NaCl, CO32- ,SO2, Cl2O7 , Na2CrO4, NH4NO3 ;Ca(NO3)2 ; Na2HPO4
c. O2 ; H2S ; Fe2+ ;SO42- CO2, N2O5 ,K2Cr2O7, NH4Cl ;Cu(NO3)2 ; Fe2(SO4)3
d. F2 ; CO ; Mn2+ ;; NaF; CaF2; Br2O7 ;HClO, ,KMnO4, (NH4)2SO4 ;Na3PO4 ; Al2(SO4)3
e. O2 ; H2O ; Ca2+ ;- NO2, N2O ,K2MnO4, NH4NO3 ;CuCl2 ; Cr2(SO4)3; Fe3O4; NxOy;
1.Xác định oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:Na+;Cu2+;S2-;K;CO2;SO3;NO;NO2.
2.Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất , đơn chất và ion sau:
a.H2S;S;H2SO4;SO42-
b.Mn;MnO2;Mn2+;MnO4-
Phân biệt các hóa chất đựng trong các lọ riêng biệt:
a) 4 dd: H2SO4, Na2SO4, NaOH, HCl
b) H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, NaSO4
c) Na2SO4, Na2CO3, NaCl, BaCl2
Mọi người giúp em với ạ. Em đang cần gấp lắm ạ. Em cảm ơn
aNhận biết: HCl; H2SO4; Na2SO4; NaOH
trích mẫu thử
- cho quỳ tím vào mỗi mẫu
+ mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là HCl và H2SO4 (*)
+ mẫu làm quỳ hóa xanh là NaOH
+ mẫu không làm quỳ tím đổi màu là Na2SO4
- cho dd BaCl2 vào (*)
+ mẫu tạo ra kết tủa trắng là H2SO4
+ mẫu không hiện tượng là HCl
pthh : BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
b)
Quỳ tím
Hóa xanh: Ba(OH)2
Hóa đỏ: H2SO4
Không đổi màu:Na2SO4, BaCl2
Cho Ba(OH)2 vào nhóm không đổi màu, có kết tủa là Na2SO4.
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO; NO2; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
a/ S (VI) và O. b/ P (V) và O. c/ C (IV) và H. d/ Fe (II) và O.
e/ Na (I) và OH (I). f/ Cu (II) và NO3(I). g/ Al (III) và SO4 (II). h/ NH4 (I) và PO4 (III)
Câu 3: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hoá học sai trong các công thức hoá học sau: AlCl4, CuOH, Na(OH)2, Ba2O, Zn2(SO4)3, CaNO3.
Câu 2:
a, SO2
b, P2O5
c, CH4
d, FeO
e, NaOH
f, Cu ( NO3 )2
g, Al2 ( SO4 )3
h, (NH4)3PO4
Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây:
NO: N=2, O=2 NO2: N=4, O=2 N2O3: N=3, O=2 N2O5: N=5, O=2; NH3: N=3, H=1 HCl: H=1, Cl=1 H2SO4: H=1, SO4=2
H3PO4: H=1, PO4=3 Ba(OH)2: Ba=2, OH=1 Na2SO4: Na=1, SO4=2;
NaNO3: Na=1, NO3=1 K2CO3: K=1, CO3=2 K3PO4: K=1, PO4=3 Ca(HCO3)2: Ca=2, HCO3=1 Na2HPO4: Na=1, HPO4=2
Al(HSO4)3: Al=3, HSO4=1 Mg(H2PO4)2: Mg=2, H2PO4=1
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
a/ S (VI) và O: S+ O2 → SO2
b/ P (V) và O: 4P+ 5O2→ 2P2O5
c/ C (IV) và H: C+ 2H2→ CH4
d/ Fe (II) và O: 2Fe+ O2→ 2FeO
e/ Na (I) và OH (I): Na+ OH→ NaOH
f/ Cu (II) và NO3(I): Cu+ NO3→ Cu(NO3)2
g/ Al (III) và SO4 (II): Al+ SO4→ Al2(SO4)3
h/ NH4 (I) và PO4 (III): NH4+ PO4→ (NH4)3PO4
Câu 3: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hoá học sai trong các công thức hoá học sau:
AlCl4 => AlCl3 CuOH => Cu(OH)2 Na(OH)2 => NaOH
Ba2O => BaO Zn2(SO4)3 => ZnSO4 CaNO3 => Ca(NO3)2
Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ
Phân loại đơn chất, hợp chất
Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo
Hóa trị
Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ), nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.
gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
1. Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:
a) H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3.
b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
Câu 1 Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất và ion sau:
NH4Cl , NH3 , NO3- , NH4 NO3 , N2O3 , HNO3 , HNO2 , NO2
Câu 2 Xác định số oxi hóa của các nguyên tô trong các chất và ion sau:
SO3 , H2SO4 , KMnO4 , NaClO3 , H3PO4 , SO42-, Fe2+ , Al3+, Cl2O7, K2CrO4
Câu 3: Xác định số oxi hóa của nguyên tố
a. Lưu huỳnh trong các chất và ion sau: S, H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4
b. Clo trong các chất và ion sau: Cl2, HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4
c. Mangan trong các chất và ion sau: Mn, MnCl2, MnO2, MnO4-, KMnO4, MnO42-, K2MnO4
Câu 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: CO2, H2O, SO3, NO, NO2, Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ , NH4+ Câu 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất , đơn chất và ion sau: a) H2S, S, H2SO3, H2SO¬4. b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3. c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4. d) MnO4- , SO42- , NH4+. Câu 3: Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, S, C, Br : a) Trong phân tử KMnO4, Na2Cr2O7, KClO3, H3PO4 . b) Trong ion: NO3−, SO42−, CO32− , Br−, NH4+ .
O có số oxi hóa -2, H có số oxi hóa + 1
⇒ Số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion là:
CO2: x + 2.(-2) = 0 ⇒ x = 4 ⇒ C có số oxi hóa +4 trong CO2
H2O: H có số oxi hóa +1, O có số oxi hóa -2.
SO3: x + 3.(-2) = 0 ⇒ x = 6 ⇒ S có số oxi hóa +6 trong SO3
NH3: x + 3.1 = 0 ⇒ x = -3 ⇒ N có số oxi hóa -3 trong NH3
NO: x + 1.(-2) = 0 ⇒ x = 2 ⇒ N có số oxi hóa +2 trong NO
NO2: x + 2.(-2) = 0 ⇒ x = 4 ⇒ N có số oxi hóa +4 trong NO2
Cu2+ có số oxi hóa là +2.
Na+ có số oxi hóa là +1.
Fe2+ có số oxi hóa là +2.
Fe3+ có số oxi hóa là +3.
Al3+ có số oxi hóa là +3.
NH4+ có số õi hóa là -3