Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M. Dẫn 24,6 lít khí CO2 ( đo ở 0,5atm và 27 độ c) vào 500ml dd A. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M , hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng là
A. 1g
B. 1,2g
C. 2g
D. 2,8g
Đáp án : A
Dung dịch A có: NaOH : 0,5 mol
=> OH- = 0,52 mol
Ca(OH)2 : 0,01 mol
=> Ca2+ = 0,01 mol
Ta thấy :
1 < k = nOH- / nCO2 = 0,52/0,5 = 1,04 < 2
=> tạo 2 ion CO32- và HCO3-
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O (1)
x 2x x
CO2 + OH- → HCO3-
y y y
Ta có :
x + y = 0,5 (4)
2x + y = 0,52 (5)
Giải (4) ,(5) ta được x = 0,02 ; y = 0,48
Thep phản ứng (1) => n CO32- = x = 0,02 mol
Phương trình ion :
Ca2+ + CO32-→ CaCO3↓
0,01 0,01
=> m ↓ = 0,01 . 100 = 1g
=> Đáp án A
* Các bạn có thể áp dụng CT:
nCO3(2-) = nOH- - nCO2
=> nCO3(2-)= 0,02 mol
=> nCacO3 = nCa2+ = 0,01
=> mCaCO3 = 1g
Hấp thụ hoàn toàn 0,448 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,02M và Ca(OH)2 0,005M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 1,00.
C. 0,50.
D. 0,75.
\(n_{NaOH}=2.0,03=0,06\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)2}=2.0,02=0,04\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO3}=\dfrac{3}{100}=0,03\left(mol\right)\)
Thứ tự các pthh :
\(C+O_2-t^o->CO_2\) (1)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2-->CaCO_3+H_2O\) (2)
\(CO_2+2NaOH-->Na_2CO_3+H_2O\) (3)
\(CO_2+Na_2CO_3-->2NaHCO_3\) (4)
\(CO_2+CaCO_3-->Ca\left(HCO_3\right)_2\) (5)
Vì \(n_{CaCO3}< n_{Ca\left(OH\right)2}\left(0,03< 0,04\right)\) => Có 2 giá trị của CO2 thỏa mãn
TH1: CO2 thiếu ở pứ 2 => Chỉ xảy ra pứ (1) và (2) => Không có pứ hòa tan kết tủa
Theo pthh (2) : \(n_{CO_2}=n_{CaCO3}=0,03\left(mol\right)\)
Bảo toản C : \(n_C=n_{CO2}=0,03\left(mol\right)\)
=> m = 0,03.12 = 0,36 (g)
TH2 : CO2 dư ở pứ (2) ; (3); (4), đến pứ (5) thì thiếu => Có pứ hòa tan kết tủa
Xét pứ (2); (3); (4) ; (5) :
\(\Sigma n_{CO2}=n_{Ca\left(OH\right)2}+\dfrac{1}{2}n_{NaOH}+n_{Na2CO3}+n_{CaCO3\left(tan\right)}\)
\(=n_{Ca\left(OH\right)2}+\dfrac{1}{2}n_{NaOH}+\dfrac{1}{2}n_{NaOH}+\left(n_{CaCO3\left(sinh.ra\right)}-n_{CaCO3thu.duoc}\right)\)
\(=n_{Ca\left(OH\right)2}+n_{NaOH}+\left(n_{Ca\left(OH\right)2}-0,03\right)\)
\(=2n_{Ca\left(OH\right)2}+n_{NaOH}-0,03\)
\(=2.0,04+0,06-0,03\)
\(=0,09\left(mol\right)\)
Bảo toàn C : \(n_C=n_{CO2}=0,09\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m=0,09.12=1,08\left(g\right)\)
bạn ơi, bạn sửa cho mình TH2 từ đoạn :
\(n_{CO2}=2.0,04+0,06-0,03=0,11\left(mol\right)\)
Bảo toàn C : \(n_C=n_{CO2}=0,11\left(mol\right)\)
=> mC = 0,11.12 = 1,32 (g)
p/s: sorry nhé, mình tính nhầm số mol co2 nên mới sai
Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,4M thu được 23,64 gam kết tủa và dung dịch X gồm NaHCO3 và Na2CO3. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 32,62 gam
B. 39,95 gam
C. 32,07 gam
D. 36,01 gam
Đốt cháy hoàn toàn m gam Cácbon bằng khí o2 thu được khí co2 . hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào 2 lít dung dịch hỗn hợp X gam NaOH 0,03M và Ca(OH)2 0,02M, Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 3 gam kết tủa .tính giá trị của m
Làm giúp em với ạ!!!
(☆▽☆)
Hấp thụ hoàn toàn 336ml CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,06M và NaOH 0,02M. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 2,364.
B. 2,561.
C. 1,970.
D. 2,167.
Sục 3,92 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa Ca(OH)2 0,012M và NaOH 0,027M. Sau phản ứng, thu được dung dịch chỉ chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol và a gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của a là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30
B. 20
C. 40
D. 25
Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30
B. 20
C. 40
D. 25