ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí
Câu 2. a) Ghi lại 3 từ đồng nghĩa với từ quyết chí:………………………….
b) Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản):
(1)……………… (2)…………… (3)…………...
(4)……………… (5)……………
a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
b) Ghi lại 3 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 1 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản):
TL :
Nản chí , nhụt chí , thoái chí , chán nản , nản lòng
Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng trong đó có 3 từ chứa tiếng chí và 2 từ chứa tiếng nản)
các bạn giúp tôi bài này với nhé , ai nhanh tớ tick
Trả lời:
1/ Thoái chí
2/ Hụt chí
3/ Nhụt chí
4/ Nản lòng
5/ Nản chí....
~~~Chúc học tốt nha~~~ (^-^)
1: thoát chí
2: hụt chí
3: nhụt chí
4: nản lòng
5: nản chí
( theo mình là vậy, nhớ k cho mình nhé)
ghi lại 5 từ trái nghĩa vs từ QUYẾT CHÍ (bt rằng có 3 từ có tiếng trí, 2 từ có tiếng nản)
Ai nhanh mk tick cho!!!
nản chí ; nản lòng ; thoái chí ; nhụt chí ; hụt chí
5 từ trái nghĩa với từ " quyết chí " là :
1 nản lòng
2 nản chí
3 hụt chí
4 nhụt chí
5 hụt chí
mk ko bt đúng ko nếu sai cho mk sorry :(
Trái nghĩa với quyết chí là: thoái chí, thụt chí, nản chí, nản lòng.
~HHTHT~
1.thoái chí
2.hụt chí
3.nhụt chí
4.nản lòng
5.nản chí
Tìm một từ trái nghĩa với từ "quyết chí"
.........................................................................................................
.........................................................................................................
các từ trái nghĩa với quyết chí
các từ trái nghĩa với quyết chí
1. thoái chí
2. hụt chí
3. nhụt chí
4. nản lòng
5.nản chí
học tốt
Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được. nhanh nhanh help me
- thoái chí
-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.
từ nản chí
câu ta không nên nản chí khi thất bại
trái nghĩa với quyết chí là nản chí
chúng em quyết chí thi đua học hành
Câu 7. Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được.
Giúp Mình với
Mình đang cần gấp
từ ngược lại với quyết chí:nản chí
đặt câu:Chúng ta không nên nản chí khi thất bại
Từ trái nghĩa với từ quyết chí: nản chí.
Đặt câu: Bạn Nam mới làm chưa tới nửa đề toán mà bạn đã nản chí rồi.