Tìm số đối của các số sau: -9; -5; 6; 0; -7; -20
Tìm số đối của các số sau: 9;-5;|-26|;|30|.
Số đối của 9 là -9 ; của - 5 là 5; của |-26| = 26 là -26 ; của |30| = 30 là - 30
Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 1998, -2001, -9.
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; - 7
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15; - 200
1.Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:-9,-7,0,5,6
2.Số liền trước của -1:-2
Số liền sau của -1:0
3.Gía trị tuyệt đối của 15 là 15
Gía trị tuyệt đối của -200 là 200
1) -9 ; -7 ; -0 ; 5 ; 6
2) Số nguyên liền trước của số -1 là số -2 và số nguyên liền sau của số -1 là 0
3) Giá trị tuyệt đối của 15 là |-15| hoặc |15|
Giá trị tuyệt đối của -200 là ko tồn tại
Bài 1(1,5 điểm):
a. Tìm số đối của các số sau:–9; 17
b. Tính giá trị của lũy thừa : 63; 70
c. Biểu diễn các số sau trên trục số:–2; 0; 3
a. Số đối của -9 là 9
Số đói của 17 là -17
b c ko hỉu
Câu 6. (1,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; - 7
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15; - 200
Câu II. (1,5 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; – 7
2. Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15; – 200
Câu III. (3 điểm)
1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 16. 37 + 16 . 63
b) 5.42 – 18 : 32
2. Thực hiện phép tính sau khi bỏ dấu ngoặc: (- 315) – (2019 – 315)
3. Tìm x, biết:
a) x – 3 =8
b) 2. x – 5 = 23
Câu IV. (2 điểm)
Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người. Tính số đội viên của liên đội .Biết rằng số đó trong khoảng từ 150 đến 200
Câu V. (2 điểm)
Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OA = 3cm; OB = 6cm.
1. Trong ba điểm A, B, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
2. Tính độ dài đoạn thẳng AB. So sánh OA và AB
3. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
a) Trong các số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\)?
\(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}};\,\frac{{ - 25}}{{27}}.\)
b) Tìm số đối của mỗi số sau: \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}.\)
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 10}}{{18}} =\frac{{ - 10:2}}{{18:2}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\,\,\\\frac{{10}}{{18}} = \frac{{10:2}}{{18:2}} =\frac{5}{9};\,\,\\\,\frac{{15}}{{ - 27}} =\frac{{15:(-3)}}{{ - 27:(-3)}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\\ - \frac{{20}}{{36}} =- \frac{{20:4}}{{36:4}}= \frac{{ - 5}}{9}.\end{array}\)
Vậy những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\) là: \(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}}.\)
b) Số đối của các số \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}\) lần lượt là: \( - 12;\,\frac{-4}{9};\,0,375;\,\frac{0}{5};\, 2\frac{2}{5}\).
Tìm số đối của mỗi số sau: \(\frac{2}{9}; - 0,5\).
Số đối của \(\frac{2}{9}\) là - \(\frac{2}{9}\)
Số đối của -0,5 là 0,5
Tìm số đối của mỗi số sau : -9;0;1
Tính giá trị tuyệt đối của :|0| ; |-9|; |7|
a) Số đối của : +)-9 là 9
+)0 là 0
+)1 là -1
b) Giá trị tuyệt đối của các số là:( theo thứ tự) 0,9,7
Học tốt!
1 ) số đối : 9 , 0 ,-1
2 ) tính giá trị tuyệt đối
|0|=0
|-9|=9
|7|=7
học tốt
-9 có số đối là 9
0 có số đối là 0
1 có số đối là -1
|0|có số đối là 0
|-9|có số đối la -9
|7| có số đối là -7