cho dãy số a gồm n phần tử a1 a2 .... an. tìm vị trí của phần tử đầu tiên trong dãy số có giá trị = 0 giúp em với ạ
cho dãy số a gồm n phần tử a1 a2 .... an. tìm vị trí của phần tử đầu tiên trong dãy số có giá trị = 0 giúp em với ạ
Tham khảo
B1: Nhập N, dãy số nguyên A, số nguyên k
B2: dem←0; i←1;
B3: Nếu i>N thì chuyển đến B6.
B4: Nếu A[i]>k thì dem←dem+1
B5: i←i+1; Quay lại B3.
B6: In dem ra màn hình và kết thúc.
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln('Gia tri lon nhat la: ',max);
write('Vi tri la: ');
for i:=1 to n do
if max=a[i] then write(i:4);
readln;
end.
Cho dãy A gồm n số nguyên (n>0), các phần tử của dãy số lần lượt có giá trị A1, A2,….,An. Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị là 50
a. Xác định bài toán
b. Xây dựng thuật toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==50) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Cho dãy A gồm n số nguyên (n>0), các phần tử lần lượt của dãy số có giá trị A1,A2,.....An . Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị là 27 .
a) Xác định bài toán
b) Xây dựng thuật toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1;i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==27) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
a)
Input: số nguyên dương n và dãy số A1,A2,...,An
Output: Số phần tử có giá trị bằng 27
b) Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập n và dãy A1,A2,..,An
Bước 2: Dem←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>n thì in ra Dem và kết thúc
Bước 4: Nếu Ai = 27 thì Dem←Dem+1;
Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3
Cho số nguyên dương N ( N ≤ 250 ) và dãy n số nguyên dương A1 A2,..., An mỗi số đều không vượt quá 500. Yêu cầu:
1) Đếm số lượng các phần tử có giá trị lẻ trong dãy số A.
2) Tính tổng giá trị các phần tử đứng vị trí chẵn trong dãy số A
3) Tính tổng giá trị các phần tử đứng vị trí lẻ trong dãy số A.
4) Tính tổng giá trị các phần tử là số chẵn đứng ở vị trí chẵn trong dãy A.
5) Tính tổng giá trị các phần tử là số lẻ đứng ở vị trí lẻ trong dãy A.
6) Tính trung bình cộng các phần tử trong dãy.
uses crt;
var a:array[1..250]of integer;
i,n,dem,t,t1,t2,t3,t4:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap n='); readln(n);
until (0<n) and (n<=250);
for i:=1 to n do
begin
repeat
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
until (0<a[i]) and (a[i]<=500);
end;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=1 then inc(dem);
writeln('So phan tu co gia tri le la: ',dem);
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so chan la: ',t);
t1:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then t1:=t1+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so le la: ',t1);
t2:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 2=0) and (a[i] mod 2=0) then t2:=t2+a[i];
writeln('Tong cac phan tu chan co chi so chan la: ',t2);
t3:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 2=1) and (a[i] mod 2=1) then t3:=t3+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so le la: ',t3);
t4:=0;
for i:=1 to n do
t4:=t4+a[i];
writeln('Trung binh cong cac so trong day la: ',t4/n:4:2);
readln;
end.
nêu ý tưởng giải bài toán sau : cho số nguyên N và dãy gồm N số nguyên khác nhau A1,A2,....An hãy đưa ra dãy sau khi đổi chỗ phần tử đầu tiên và phần tử có giá trị lớn nhất cho nhau
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],n,i,ln,vt;
int main()
{
cin>>n;
ln=LLONG_MIN;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
ln=max(ln,a[i]);
}
for (i=1; i<=n; i++)
if (ln==a[i]) vt=i;
swap(a[1],a[vt]);
for (i=1; i<=n; i++)
cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Nói nhanh: Từ dãy số nguyên A ban đầu gồm n phần tử: a1,a2,...,an (ai ). An và Bình thay phiên nhau nói nhanh các số sao cho số thứ nhất là phần tử đầu tiên của dãy A, số thứ hai là tổng của hai phần tử đầu tiên của dãy A, số thứ i là tổng của i phần tử đầu tiên của dãy A.
Yêu cầu: Hãy viết lại các số An và Bình nói nhanh đó;
Dữ liệu gồm:
- Dòng 1: một số nguyên dương n (n )
- Dòng 2: ghi lần lượt các số a1, a2, …, an tương ứng với các số của dãy A.
trong dãy A gồm n số hạng a1,a2...an đếm số lượng các phần tử có giá trị chẵn, giá trị lẻ trong dãy A
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,dem1,dem2,x;
int main()
{
cin>>n;
dem1=0;
dem2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem1++;
else dem2++;
}
cout<<dem1<<" "<<dem2;
return 0;
}
Viết thuật toán và chương trình nhập từ bàn phím dãy A gồm n phần tử a1, a2, a3,..an có kiểu số nguyên. Tìm và in ra màn hình các phần tử có giá trị lẻ, các phần tử có giá trị chẵn trong dãy A