lấy 15 câu khẳng định chuyển sang phủ định và nghi vấn .Quá khứ tiếp diễn
viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với thì quá khứ tiếp diễn
viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với thì quá khứ tiếp diễn
Formular: S + Be(was/were) + V_ing + O
1- I was playing computer games when she called me. (+)
2- I phoned her back, but her sister said she was washing her hair. (+)
3- I found out later, she wasn’t washing her hair. (-)
4- She was talking to her new boyfriend. (+)
5- I'm so sad! What was I thinking? I should have picked up the phone! (?)
Cho e hỏi thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn và thì hiên tại hoàn thành tiếp diễn cs công thức khẳng định /Phủ định /nghi vấn cs công thức ntn?
tóm lại là ghi cấu trúc của 2 loại đó đúng khum ?
Cấu trúc / công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
+ S + had + been + V-ing
-S + hadn’t + been + V-ing
? Had + S + been + V-ing?
Cấu trúc / công thức thì ht hoàn thành tiếp diễn
+ S + have/ has + been + V-ing
- S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
? Have / Has + S + been + V-ing
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
BÀI 11: Chuyển những câu bị động dưới đây về thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) ở thì quá khứ đơn.
1. (+) This building was designed by a French architect.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
2. (+)_________________________________________________________
(-) This non-profit organization wasn’t founded in 1990.
(? ) ________________________________________________________
3. The thieves were arrested yesterday.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
4. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
Was this piece of music composed y Mozart?
5. (+)_________________________________________________________
The keys weren’t found in her bedroom
(? ) ________________________________________________________
6. the statue was destroyed years ago.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
7. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
(?) Were Janet born in America?
8. (+) I was named by my grandparents.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
Bạn nào giỏi tiếng anh giúp mình với
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.
lấy 10 câu khẳng định chyển sang phủ định và nghi vấn
Bài 1: Chuyển các câu khẳng định sau sang câu phủ định và nghi vấn
1.Lan often goes to the library after school.
2. There are 35 students in my class.
3. Jennie likes the action movie very much.
4.My family had a nice trip in Sapa last summer holiday.
5. Hoa’s friend invited her to the party last night.
6. Lan is cooking dinner with her mother at the moment.
7. I can see the sea from my bedroom.
8. We are going to take part in a dance club this school year.
9. We will probably will the race.
Phủ định và câu hỏi
1.-Lan doesn’t often go to the library after school.
-Does Lan often go to the library after school?
2. - There are not/ aren’t 35 students in my class.
Are there 35 students in your class?( Trong câu nghi vấn, ta chuyển tính từ sở hữu 'my’ -> your)
3. - Jennie doesn’t like the action movie very much.
Does Jennie like the action movie very much?( Jennie là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên dùng trợ động từ là 'does’)
4. - My family didn’t/ did not have a nice trip in Sapa last summer holiday.
Did your family have a nice trip in Sapa last summer holiday?( Ở thì quá khứ đơn, tất cả các chủ ngữ đều sử dụng trợ động từ did)
5. -Hoa’s friend didn’t/ did not invite her to the party last night.
-Did Hoa’s friend invite her to the party last night?
6. - Lan is not/ isn’t cooking dinner with her mother at the moment.
-Is Lan cooking dinner with her mother at the moment?
7. - I can not/ can’t see the sea from my bedroom.
-Can I see the sea from my bedroom?
8. - We are not/ aren’t going to take part in a dance club this school year.
-Are we going to take part in a dance club this school year?
9. - We will not/ won’t probably win the race.
Will we probably win the race?10. -They don't often do their homework before going to school.
-Do they often do their homework before going to school?
làm nhanh giúp mình với nha sáng nay mình cần nộp bài cho cô
Hoàn thành bảng sau (quá khứ đơn)
1. Dùng khi: ...
2. Dấu hiệu nhận biết: ...
3. Công thức:
-Khẳng định:...
-Phủ định, câu hỏi, nghi vấn => xuất hiện...
-Phủ định => có NOT ... => Thấy dấu ... -> đảo ...
-Câu hỏi: ...
-Nghi vấn: ...
BE (Chia TOBE)
=> TOBE không đi cùng:
Phủ định:... ; Câu hỏi:.... ; Nghi vấn:...
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*Present Simple:
1. He works on a farm.
2. My mother teaches at a secondary school.
3. She does her homework after meals.
4. Her aunt works at a hospital.
5. His brother studies at a college.
6. I don't like vegetables.
7. She doesn't study at primary.
8. His teacher doesn't teach Math.
9. They don't like homework.
10. We don't go to school on Sunday.
11. Does your aunt is a nurse?
12. What does she do?
13. Does your father like chicken?
14. What do they do after school?
15. How does he get to the bus stop?
* Past Simple:
1. She worked at the library.
2. He went swimming yesterday.
3. They didn't play football after school.
4. We did our homework 6 hours ago.
5. It was rain last week.
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
Mình bó tay mình học dở Tiếng Anh lắm