Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đoàn Phương Linh
Xem chi tiết
_silverlining
22 tháng 2 2019 lúc 21:51

Write the sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the words given in the brackets:

1. The school - leaver's qualification are not adequate for such a demanding job, they are? (SUFFICIENTLY)

This school-leaver is not sufficiently qualified for such ademanding job, is he/she?

2. The anual general meeting of the village bowls clubs was well - attended. (TURNOUT)

There was a good turnout at the annual general meeting of the village bowls clubs.

3. I couldn't make Jane give a definite answer. (PIN)

I couldn't pin Jane down to a definite answer.

4. Many companies were immediately affected by the new regulations. (EFFECT)

The new regulations immediately had an effect on many companies.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 21:39

I want to be a doctor when I leave school. So I need to attend medical school and obtain a bachelor's degree in medicine or surgery. In addition, it can also require qualifications in healthcare courses; bachelor's degree in a relevant field such as biology, chemistry, or another related field.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2017 lúc 10:48

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.

well-prepared (adj): được chuẩn bị tốt

Các đáp án còn lại:

A. well-interested (adj): được chú ý nhiều

B. well-concerned (adj): được quan tâm tốt

C. well-satisfied (adj): được thỏa mãn

Dịch nghĩa: Không phải tất cả thanh thiếu niên đều được chuẩn bị tốt cho công việc tương lai của họ khi họ đang học trung học

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2018 lúc 5:31

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.
well-prepared (adj): được chuẩn bị tốt
Các đáp án còn lại:
A. well-interested (adj): được chú ý nhiều
B. well-concerned (adj): được quan tâm tốt
C. well-satisfied (adj): được thỏa mãn
Dịch nghĩa: Không phải tất cả thanh thiếu niên đều được chuẩn bị tốt cho công việc tương lai của họ khi họ đang học trung học.

Phùng Đức Hậu
Xem chi tiết
Tiếng Anh
20 tháng 12 2021 lúc 16:32

1. For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment.

=> bỏ having

2. Beethoven began to lose his hearing in 1798 and has become completely deaf by 1824.

=> to lose -> losing

3. I succeeded in to find a job, so my parents didn't make me go to college.

=> to find -> finding

4. I've already decided. I will buy a new flat.

=> will buy -> am going to buy

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2018 lúc 6:17

Đáp án D

having full commitment => full commitment

Ở đây ta chỉ cần danh từ để phù hợp về ngữ pháp, vì phía trước cũng sử dụng các danh từ. (Hoặc có thể sửa thành “have full commitment” khi đó động từ “have” và “need” cùng là động từ trong câu)

=> đáp án D

Tạm dịch: Đối với công việc đòi hỏi như vậy, bạn sẽ cần trình độ, kỹ năng mềm và tận tuỵ tuyệt đối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2019 lúc 4:44

Đáp án D

Having → have vì động từ nối với nhau bằng and nên phải song song về thì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2018 lúc 10:06

Đáp án D

having full commitment => full commitment 

Ở đây ta chỉ cần danh từ để phù hợp về ngữ pháp, vì phía trước cũng sử dụng các danh từ. (Hoặc có thể sửa thành “have full commitment” khi đó động từ “have” và “need” cùng là động từ trong câu) 

=> đáp án D 

Tạm dịch: Đối với công việc đòi hỏi như vậy, bạn sẽ cần trình độ, kỹ năng mềm và tận tuỵ tuyệt đối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2019 lúc 12:52

Đáp án D.

Đáp án D. having full commitment full commitment

Các dạng cấu trúc song song: N/ N/ N..., V-ing/V-ing/V-ing..., To V/To V/To V...

phía trước có 2 danh từ là: qualification, soft skills nên phía sau phải dùng 1 danh từ đ đảm bảo cấu trúc song song.

Tạm dịch: Đi với một công việc đòi hỏi nhiều nỗ lực, bạn sẽ cần trình độ, kĩ năng mềm và sự tận tâm hết mình.