Write the sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the words given in the brackets:
1. The school - leaver's qualification are not adequate for such a demanding job, they are? (SUFFICIENTLY)
2. The anual general meeting of the village bowls clubs was well - attended. (TURNOUT)
3. I couldn't make Jane give a definite answer. (PIN)
4. Many companies were immediately affected by the new regulations. (EFFECT)
Write the sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the words given in the brackets:
1. The school - leaver's qualification are not adequate for such a demanding job, they are? (SUFFICIENTLY)
This school-leaver is not sufficiently qualified for such ademanding job, is he/she?
2. The anual general meeting of the village bowls clubs was well - attended. (TURNOUT)
There was a good turnout at the annual general meeting of the village bowls clubs.
3. I couldn't make Jane give a definite answer. (PIN)
I couldn't pin Jane down to a definite answer.
4. Many companies were immediately affected by the new regulations. (EFFECT)
The new regulations immediately had an effect on many companies.
What job do you want to do when you leave school? What qualifications are necessary for this job?
I want to be a doctor when I leave school. So I need to attend medical school and obtain a bachelor's degree in medicine or surgery. In addition, it can also require qualifications in healthcare courses; bachelor's degree in a relevant field such as biology, chemistry, or another related field.)
Not all teenagers are well-_________ for their future job when they are at high school
A. interested
B. concerned
C. prepared
D. satisfied
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
well-prepared (adj): được chuẩn bị tốt
Các đáp án còn lại:
A. well-interested (adj): được chú ý nhiều
B. well-concerned (adj): được quan tâm tốt
C. well-satisfied (adj): được thỏa mãn
Dịch nghĩa: Không phải tất cả thanh thiếu niên đều được chuẩn bị tốt cho công việc tương lai của họ khi họ đang học trung học
Not all teenagers are well-_________ for their future job when they are at high school.
A. interested
B. concerned
C. prepared
D. satisfied
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
well-prepared (adj): được chuẩn bị tốt
Các đáp án còn lại:
A. well-interested (adj): được chú ý nhiều
B. well-concerned (adj): được quan tâm tốt
C. well-satisfied (adj): được thỏa mãn
Dịch nghĩa: Không phải tất cả thanh thiếu niên đều được chuẩn bị tốt cho công việc tương lai của họ khi họ đang học trung học.
Tìm lỗi sai và sửa lỗi
1. For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment.
2. Beethoven began to lose his hearing in 1798 and has become completely deaf by 1824.
3. I succeeded in to find a job, so my parents didn't make me go to college.
4. I've already decided. I will buy a new flat.
1. For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment.
=> bỏ having
2. Beethoven began to lose his hearing in 1798 and has become completely deaf by 1824.
=> to lose -> losing
3. I succeeded in to find a job, so my parents didn't make me go to college.
=> to find -> finding
4. I've already decided. I will buy a new flat.
=> will buy -> am going to buy
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment.
A.such
B.will need
C.qualifications
D.having full commitment
Đáp án D
having full commitment => full commitment
Ở đây ta chỉ cần danh từ để phù hợp về ngữ pháp, vì phía trước cũng sử dụng các danh từ. (Hoặc có thể sửa thành “have full commitment” khi đó động từ “have” và “need” cùng là động từ trong câu)
=> đáp án D
Tạm dịch: Đối với công việc đòi hỏi như vậy, bạn sẽ cần trình độ, kỹ năng mềm và tận tuỵ tuyệt đối.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment.
A. such
B. will need
C. qualifications
D. having
Đáp án D
Having → have vì động từ nối với nhau bằng and nên phải song song về thì.
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment
A. such
B. will need
C. qualifications
D.having full commitment
Đáp án D
having full commitment => full commitment
Ở đây ta chỉ cần danh từ để phù hợp về ngữ pháp, vì phía trước cũng sử dụng các danh từ. (Hoặc có thể sửa thành “have full commitment” khi đó động từ “have” và “need” cùng là động từ trong câu)
=> đáp án D
Tạm dịch: Đối với công việc đòi hỏi như vậy, bạn sẽ cần trình độ, kỹ năng mềm và tận tuỵ tuyệt đối
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
For such (A) a demanding job, you will need qualifications,(B) soft skills and having full (C)
commitment.(D)
A. such
B. will need qualifications
C. having full
D. commitment
Đáp án D.
Đáp án D. having full commitment → full commitment
Các dạng cấu trúc song song: N/ N/ N..., V-ing/V-ing/V-ing..., To V/To V/To V...
Vì phía trước có 2 danh từ là: qualification, soft skills nên phía sau phải dùng 1 danh từ để đảm bảo cấu trúc song song.
Tạm dịch: Đối với một công việc đòi hỏi nhiều nỗ lực, bạn sẽ cần trình độ, kĩ năng mềm và sự tận tâm hết mình.