Viết tích sau đây thành dạng lũy thừa của một số nguyên :
a) -7. (-7) . (-7) . (-7)
b) -3 . (-3) . (-3) . (-4) . (-4) . (-4)
c ) 4 . 9 . 25
d) 8 . (-3) mũ 3 . (-125)
âu 1. Viết lại dưới dạng tích hai lũy thừa
a) 125 b) 206 c) 543
Câu 2. Đưa về lũy thừa của một số tự nhiên
a) 3 .55 5 b) 4 .38 16 c) 9 .8 .76 4 12
Câu 3.
A=6 mũ 5.2 mux3 -2.3 mux5.4 mũ3
Câu 4. Tìm x biết
a) 3 mũ x+3-3 b) 7 – 2.7 7 .5
Câu 3 :
A = 7776 . 8 - 2.243. 64
A = 62208 - 31104
A = 31104
Câu 1 :
a) \(12^5=3^5.4^5\)
b) \(20^6=4^6.5^6\)
c) \(54^3=6^3.9^3\)
Câu 2 :
a) \(3.5^{55}=3.\left(5^5\right)^{11}\)
b) \(4.3^{816}=4.\left(3^{17}\right)^{48}\)
c) \(9.8.7^{6412}=9.8.\left(7^{28}\right)^{229}\)
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên: a) ( − 8 ) . ( − 3 ) 3 . ( + 125 ) (−8).(−3)3.(+125) b) 27. ( − 2 ) 3 . ( − 7 ) . ( + 49 )
Giải
a) (−8).(−3)3.(+125)(−8).(−3)3.(+125)
= [(−2).(−2).(−2)].[(−3).(−3).(−3)].(5.5.5)[(−2).(−2).(−2)].[(−3).(−3).(−3)].(5.5.5)
= [(−2).(−3).5].[(−2).(−3).5].[(−2).(−3).5][(−2).(−3).5].[(−2).(−3).5].[(−2).(−3).5]
= 30.30.30=30330.30.30=303
b) 27.(−2)3.(−7).(+49)27.(−2)3.(−7).(+49)
= (3.3.3).[(−2).(−2).(−2)].[(−7).(−7).(−7)](3.3.3).[(−2).(−2).(−2)].[(−7).(−7).(−7)]
= [3.(−2).(−7)].[3.(−2).(−7)].[3.(−2).(−7)][3.(−2).(−7)].[3.(−2).(−7)].[3.(−2).(−7)]
= 42.42.42=423
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3Anh đã từng làm em hi!
viết kết quả sau đây dưới dạng một lũy thừa
a) 3 mũ 4.3 mũ 5
b) 5 mũ 5.5 mũ 7
c)9 mũ 2.27 mũ 3
d)8 mũ 3. 16 mũ 4
a) Ta có : 34 . 35 = 34 + 5 = 39
b) Ta có : 55 . 57 = 55 +7 = 512
c) Ta có : 92. 273 = (32)2 = (33)3 = 32.2 . 33.3 = 34. 39 = 34+ 9 = 313
d) Ta có : 83 . 164 = (23)3 . (24)4 = 23.3 . 24.4 = 29 . 216 = 225
Chúc bạn học tốt
a)\(3^4.3^5=3^4-^5=3^9\)
b)\(5^5.5^7=5^5+^7=5^{12}\)
c)\(9^2.27^3=\left(3^2\right)^2=\left(3^3\right)^2=3^2^2:3^9=3^4+9=3^{13}\)
d)\(8^3.16^4=\left(2^3\right)^3.2^4=2^{3.3}.2.44=2^9.2^{16}=2^{15}\)
~Study well~ :)
giải bài toán sau:(8.6 mũ 4)mũ 9
(3 mũ 2. 5 mũ 3)mũ 7
12 mũ 2 .169
(x mũ n y mũ m)mũ t
đưa các số sau về dạng lũy thừa có cơ số là 2;3;5;7;11;13;17;19
1)18=
2)30=
3)16=
4)32.18=
5)20=
6)40=
7)60=
phân tích các lũy thừa sau thành tích của hai lũy thừa:(từ bài 1-8:có dạng a mũ 2.a mũ n)
1)13 mũ 7
2)2 mũ 16
3)4 mũ 15
5) 6 mũ 34
6) 45 mũ 8
7) 8 mũ 11
8)x mũ 12
9)(x.y mũ 4) mũ 3
10)(3.2 mũ 2)
11)(4 mũ 3.5 mũ 3)mũ 5
mình chỉ làm vài bài thôi nha để các bạn tự áp dụng mà làm vì đây là toán nâng cao
1)=8 mũ 9 và 6 mũ 36
2)18= 11+7
3)13 mũ 7=13 mũ 5 và 13 mũ 2
4) (4 mũ 3 . 5 mũ 3) =4 mũ 15 và 5 mũ 15
viết các tích sau dưới đây dạng một lũy thừa của một số a) A = 8 mũ 2 . 32 mũ 4 b) B = 27 mũ 3 . 9 mũ 4 .243
a: \(A=\left(2^3\right)^2\cdot\left(2^5\right)^4=2^6\cdot2^{20}=2^{26}\)
b: \(=\left(3^3\right)^3\cdot\left(3^2\right)^4\cdot3^5=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
\(A=8^2.32^4=\left(2^3\right)^2.\left(2^5\right)^4=2^6.2^{20}=2^{26}\)
\(B=27^3.9^4.243=\left(3^3\right)^3.\left(3^2\right)^4.3^5=3^9.3^8.3^5=3^{22}\)
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4
b, 5 mũ 2.5 mũ 9
c, 7 mũ 6.7 mũ 3
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
1^2; 2^2; 3^2; 4^2; 5^2; 6^2; 7^2; 8^2; 9^2; 10^2; 11^2
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
3^3; 4^3; 5^3; 6^3; 7^3
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4 = 3 ^7
b, 5 mũ 2.5 mũ 9= 5^11
c, 7 mũ 6.7 mũ 3 = 7^9
Tìm n biết:
a) (n+3) . (n^2 +1)=0
b) (n-1) . (n^2-4)=0
Bài 2:viết số sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (-7) . (-7) . (-7) . (-7) . (-7) .
b) (-4) . (-4) . (-4) . (-5) . (-5) . (-5) .
c) (-8) . (-3)^3 . (+125)
d) 27 . (-2)^3 . (-7). (+49)
a) (-7)^5
b) (-4)^3.(-5)^3
c) (-2)^3.(-3)^3.5^3
d) 3^3.(-2)^3.(-7).7^2
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
1: 8=2^3
2: 25=5^2
3: 4=2^2
4: 49=7^2
5: 81=9^2
6: 36=6^2
7: 100=10^2
8: 121=11^2
9: 144=12^2
10: 169=13^2
11: 27=3^3
12: 125=5^3
13: 1000=10^3
14: 32=2^5
15: 243=3^5
16: 343=7^3
17: 216=6^3
18: 64=4^3
19: 225=15^2
20: 128=2^7