cho biểu thức A=\(\dfrac{3n+2}{n+1}\) (n thuộc Z, n khác -1)
a) tìm gia trị của n để A có giá trị là một số nguyên.
b) chứng minh A là phân số tối giản với mọi giá trị của n
cho biểu thức : A= 3n + 2 / n + 1 ( n thuộc Z, n # -1 )
a, tìm giá trị của n để A có giá trị là số nguyên
b. chứng minh A là phân số tối giản với mọi giá trị của n
Cho biểu thức A=\(\frac{3n+1}{n+1}\)(n thuộc Z, n khác -1)
a) Tìm giá trị của n để A có giá trị là số nguyên
b) Chứng minh rằnga là phân số tối giải với mọi giá trị của n
a, với n thuộc Z
Để A là một số nguyên thì 3n + 1 chia hết cho n+1
mà n + 1 chia hết n +1
=> (3n+1) - 3. (n+1) chia hết cho n+1
<=> (3n+1)-( 3n +3) chia hết cho n+1
<=> 4 chia hết cho n+1
=> n+1 thuộc Ư(4)= {+-1; +-4; +-2}
nếu ............
cho A = n+5/n+4. a) tìm n thuộc Z để A thuộc Z. b) Chứng minh rằng A là phân số tối giản với mọi giá trị của số nguyên n thỏa mãn n khác 4
a, \(A=\dfrac{n+5}{n+4}=\dfrac{n+4+1}{n+4}=1+\dfrac{1}{n+4}\Rightarrow n+4\inƯ\left(1\right)=\left\{\pm1\right\}\)
n + 4 | 1 | -1 |
n | -3 | -5 |
b, đk n khác 4
Gọi ƯCLN (n+5;n+4) = d ( d\(\in Z\))
n + 5 - n - 4 = 1 => d = 1
Vậy A là phân số tối giản với mọi giá trị nguyên, n khác 4
Cho phân số A= n+2/ n-2 (n ∈ Z; n khác 2)
a) Tìm n để A có giá trị là số nguyên.
b) Tìm n để A là phân số tối giản.
c) Tìm n để A có giá trị nhỏ nhất.
a) \(A=\dfrac{n+2}{n-2}=\dfrac{n-2+4}{n-2}=1+\dfrac{4}{n-2}\)
Để A có giá trị là số nguyên thì:
\(4⋮\left(n-2\right)\)
\(\Rightarrow n-2\inƯ\left(4\right)\)
\(\Rightarrow n-2\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{3;1;4;0;6;-2\right\}\)
b) \(A=\dfrac{n+2}{n-2}=\dfrac{n-2+4}{n-2}=1+\dfrac{4}{n-2}\)
Để A là phân số tối giản thì:
\(4⋮̸\left(n-2\right)\)
\(\Rightarrow n-2\notinƯ\left(4\right)\)
\(\Rightarrow n-2\notin\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
\(\Rightarrow n\notin\left\{3;1;4;0;6;-2\right\}\) và \(n\in Z\) (\(n\ne2\))
c) Với \(n>2\) (hoặc \(n< -2\)) thì:
\(A=\dfrac{n+2}{n-2}>0\)
Với \(-2\le n< 2\) thì:
\(A=\dfrac{n+2}{n-2}\le0\)
*\(n=1\Rightarrow A=\dfrac{1+2}{1-2}=-3\)
*\(n=0\Rightarrow A=\dfrac{0+2}{0-2}=-1\)
*\(n=-1\Rightarrow A=\dfrac{-1+2}{-1-2}=-\dfrac{1}{3}\)
*\(n=-2\Rightarrow A=\dfrac{-2+2}{-2-2}=0\)
\(\Rightarrow\)Với \(-2\le n< 2\) thì tại \(n=1\) thì A có GTNN là -3.
Mà với các giá trị nguyên khác (khác 2) của n thì A>0.
\(\Rightarrow A_{min}=-3\), đạt được khi \(n=1\)
cho biểu thức A= 5/ n-1 ; ( n thuộc Z )
a) Tìm điều kiện của n để A là phân số? Tìm tất cả giá trị nguyên của n để A là số nguyên?
b) chứng minh phân số n/ n+1 tối giản ; ( n thuộc N và n # 0 )
tụi bay là ai
1. chứng minh
a) cho biểu thức A = 5 /n-1 ; (n thuộc Z)
tìm điều kiện của n để A là phân số ? Tìm tất cả giá trị nguyên của n để A là số nguyên ?
b)Chứng minh phân số n / n + 1 tối giản; ( n thuộc N và n khác 0)
c) chứng tỏ rằng : 1/1x2 +1/2x3 + 1/3x4 + .........+ 1/49x50 <1
Bài 1: Cho phân số n+9/n-6 ( n>6, n thuộc Z)
a, Tìm mọi giá trị của n để phân số có giá trị nguyên
b, Tìm mọi giá trị của n để phân số là phân số tối giản
a) Cho biểu thức A=3/2+n n khác -2 Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên.
b) Chứng minh phân số n+6/n=7 là phân số tối giản với mọi số n nguyên và n khác -7 .
a: Để A nguyên thì \(n+2\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
=>\(n\in\left\{-1;-3;1;-5\right\}\)
b: n+6/n+7
Gọi d=ƯCLN(n+6;n+7)
=>n+6-n-7 chiahết cho d
=>-1 chia hết cho d
=>d=1
=>PSTG
cho phân số A=n-5/n+1 (n thuộc Z ; n khác 1)
a) Tìm n để A có giá trị nguyên
b) Tìm n để A là phân số tối giản
a) Để A có giá trị nguyên thì \(n-5⋮n+1\)
\(\Leftrightarrow n+1-6⋮n+1\)
mà \(n+1⋮n+1\)
nên \(-6⋮n+1\)
\(\Leftrightarrow n+1\inƯ\left(-6\right)\)
\(\Leftrightarrow n+1\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;6;-6\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;-2;1;-3;2;-4;5;-7\right\}\)
Vậy: \(n\in\left\{0;-2;1;-3;2;-4;5;-7\right\}\)
b)
Ta có: \(A=\dfrac{n-5}{n+1}\)
\(=\dfrac{n+1-6}{n+1}\)
\(=1-\dfrac{6}{n+1}\)
Để A là phân số tối giản thì ƯCLN(n-5;n+1)=1
\(\LeftrightarrowƯCLN\left(6;n+1\right)=1\)
\(\Leftrightarrow n+1⋮̸6\)
\(\Leftrightarrow n+1\ne6k\left(k\in N\right)\)
\(\Leftrightarrow n\ne6k-1\left(k\in N\right)\)
Vậy: Khi \(n\ne6k-1\left(k\in N\right)\) thì A là phân số tối giản