Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Van Thanh Binh
Xem chi tiết
Vũ Thu Trang
1 tháng 6 2021 lúc 21:12

TƯƠI TỐT À

Khách vãng lai đã xóa

Trái nghĩa với héo tàn là:

TƯƠI TẮN,TƯƠI TỐT,XANH TƯƠI...

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thái Hậu Anusuya
1 tháng 6 2021 lúc 21:13

Từ trái nghĩa với héo tàn là tươi tắn, tươi đẹp, tươi tốt, tôt tươi,...

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Thị Minh Anh
Xem chi tiết
Là tươi nha HT
Khách vãng lai đã xóa
hoang long
27 tháng 11 2021 lúc 14:15

trái ngiaw với

tàn- tươi

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hoàng Bách
27 tháng 11 2021 lúc 19:05

tươi xanh

Khách vãng lai đã xóa
Trang vu lam
Xem chi tiết
Lê Nguyễn Phương Anh
5 tháng 2 2018 lúc 14:00

từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.

từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,

Chúc bạn học tốt

❤к-ρ๏ρ⁀ᶦᵈᵒᶫ❤
5 tháng 2 2018 lúc 18:10
Bảng sắp xếp
Từ đồng nghĩa                         Từ trái nghĩa

Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân

                                                             Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn

                      CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^  !

Phạm Tùng Lâm
5 tháng 4 2023 lúc 20:54

Mink khum bitd

Lê A Na
Xem chi tiết
charlotte cute
25 tháng 7 2018 lúc 19:17

- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân

còn lại là trái nghĩa nhé bn <3

Nguyễn Thị Phương Thùy
25 tháng 7 2018 lúc 19:18

Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân

Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn

王源
25 tháng 7 2018 lúc 19:32

từ đồng nghĩa : nhân hậu , nhân từ , nhân đức ,  nhân nghĩa , nhân ái , nhân văn , phúc hậu , phúc đức , thương người như thể thương thân 
từ trái nghĩa : độc ác , bạc ác , tàn nhẫn , tàn bạo , bất nhân , bạo tàn , hung ha
k mình nha
học tốt

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 10 2018 lúc 3:53

 

       +        -
Nhân hậu M : nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, M : độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo
Đoàn kết M : đùm bọc, cưu mang, che chở M : chia rẽ, bất hòa, lục đục
Vũ Hoàng Gia Phương
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
28 tháng 10 2023 lúc 10:27

Tàn tạ, rụng rời,..

Pé GấU ĐeN >:)
28 tháng 10 2023 lúc 12:56

tàn tụa, tàn sầu, tàn lan, tàn tành

Nguyễn minh thư
Xem chi tiết

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Tô Chúc An
Xem chi tiết

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:40

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

Tạ Hoàng Bách
12 tháng 11 2023 lúc 9:41

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...