những từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa là j
Câu 4: Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? *
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
C. Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau.
D. Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa.
Em đăng từ 5 -> 10 câu để chị làm cho nhé, đăng như thế này sẽ làm nhiễu câu hỏi!
Câu 4: Thế nào là từ đồng nghĩa?
A.Là những từcó nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
B.Là những từcó nghĩa trái ngược nhau.
C.Là những từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
D.Là những từ có mối quan hệvới nhau vềnghĩa.
Điền vào chỗ trống
từ . . . . . là những từ có nghĩa . . . . . hoặc . . . . . giống nhau [ gần , đồng nghĩa , giống nhau ]
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau .
chọn mình đi , mình nhanh nhất mà .
Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau nên có thể thay thế cho nhau, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: B
→ Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau
Bài 1:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây:
(từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa,từ nhiều nghĩa,từ đồng âm)
a)........................................ là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
b)....................................... là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Các nghĩa đó có mối liên hệ với nhau.
c)........................................ là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
d)......................................... là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Bài 2:Khoanh vào chữ cái trước dòng chỉ gồm các từ đồng nghĩa.
a) buồn,sầu tủi
b) vui,mừng ,lo
c) nhiều lắm ,vắng
d) hiền,lành ,láu lỉnh
giải giúp mk nha
Bài 1:
a) Từ đồng nghĩa
b) Từ nhiều nghĩa
c) Từ trái nghĩa
d) Từ đồng âm
Bài 2:
Khoanh đáp án A
Bài 1 :
a,Từ đồng nghĩa
b, Từ nhiều nghĩa
c, Từ trái nghĩa
d,Từ đồng âm
Bài 2 :
a, buồn, sầu
b,vui,mừng
c, nhiều,lắm
d, hiền ,lành
học tốt
Bài 1
a).......Từ đồng nghĩa.......... là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
b)..........Từ nhiều nghĩa.......... là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Các nghĩa đó có mối liên hệ với nhau.
c)............Từ trái nghĩa.......là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
d)........Từ đồng âm.......là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Bài 2
A) buồn,sầu tủi
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ...... nghĩa.
Ai trả lời đầu tiên mình tik.
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa
Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải sao cho phù hợp
a. Một trăm nghìn đồng | 1.Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau | |
b. Đồng lúa | 2.Tên một kim loại có mầu gần như màu đỏ | |
c. Từ đồng nghĩa | 3.Đơn vị tiền tệ Việt Nam | |
d. Chuông đồng | 4.Khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt |
Từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa của từ giòn giã và từ cong là từ gì?
- Giòn giã:Giòn tan
-. Cong:Meo
Có lẽ là zậy.
Từ đồng ngĩa ( gần nghĩa ) của giòn giã:
+ Rộn ràng.
+ Tưng bừng.
Từ đồng nghĩa ( gần nghĩa ) của từ cong:
+ Méo
Đọc kĩ lại đoạn văn từ đầu đến “sắp đứng đầu thiên hạ rồi”, sau đó
b) Tìm những tính từ miêu tả hình dáng và tính cách trong đoạn văn. Thay thế một số tính từ đó bằng những từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa rồi rút ra nhận xét về các dùng từ của tác giả.
b,
+ Tính từ miêu tả hình dáng: Cường tráng, bóng mẫm, nhọn hoắt, hủn hoẳn, giòn giã, bóng mỡ, đen nhánh, ngoàm ngoạp…
+ Tính từ miêu tả tính cách: Bướng, hãnh diện, trịnh trọng, khoan thai, oai vệ, tợn, ghê gớm…
- Có thể thay thế bằng những từ: rất to, ngắn ngủn, mập bóng, ngắn cũn cỡn, đen thui, ngang tàng…
=> Ngôn ngữ của tác giả miêu tả chính xác đặc tính của loài dế, trong khi vẫn làm nổi bật được tính cách con người.