1x 0x 123987x 4593x 483x 15985=
Giải bất phương trình
x^2>= 1
x^2 < 1
x^2+3x>=0
x^2+3x+3 >=0
a, \(x^2\)≥1
\(\Leftrightarrow\) x>1
b, \(x^2\)<1
\(\Rightarrow\) x∈∅
c, \(x^2\)+3x ≥ 0
\(\Leftrightarrow\) \(x^2\)≥-3x
\(\Leftrightarrow\) x≥-3
d, \(x^2\)+3x+3≥0
\(\Leftrightarrow\) \(\left(x+\dfrac{3}{2}\right)^2\)+\(\dfrac{3}{4}\)≥0+\(\dfrac{3}{4}\)
\(\Leftrightarrow\) \(x^2\)+\(\dfrac{3}{2}^2\)≥0
\(\Leftrightarrow\)\(x^2\)≥\(\dfrac{9}{4}\)
\(\Leftrightarrow\)x≥\(\dfrac{3}{2}\)
l i m x → 0 x + 1 - x 2 + x + 1 x bằng:
A. 0
B. -1
C. (-1)/2
D. -∞
5 x 5x 5 5x 2x 1x 0x 0 0x0 0 0=?
5 x 5x 55x2x1 x 0x00 x000=0
ai k mình mình yick lại
mọi stn x vs 0 ddeuf có kq là 0
mk k bn rùi đó nghe
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có ∫ 1 k 2 x − 1 d x = 4 lim x → 0 x + 1 − 1 x ?
A. k = 1 k = 2
B. k = 1 k = − 2
C. k = − 1 k = − 2
D. k = − 1 k = 2
Đáp án D
Ta có:
lim x → 0 x + 1 − 1 x = lim x → 0 x + 1 − 1 x + 1 2 − 1 = lim x → 0 1 x + 1 + 1 = 1 2
Khi đó:
∫ 1 k 2 x − 1 d x = 4. 1 2 ⇔ x 2 − x k 1 = 2 ⇔ k 2 − k = 2 ⇔ k = − 1 k = 2
Cho hàm số y = 1 x - 1 k h i x ≤ 0 x + 2 k h i x > 0 Tập xác định của hàm số là:
A. [ - 2 ; + ∞ )
B. R\{1}
C. R
D. Tất cả sai
+ Với x ≤ 0 thì ta có hàm số luôn xác định.
Do đó tập xác định của hàm số
+Với x> 0 thì ta có hàm số luôn xác định.
Do đó tập xác định của hàm số
Kết hợp cả 2 trường hợp; vậy tập xác định là
Chọn C.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có ∫ 1 k ( 2 x + 1 ) d x = 4 lim x → 0 x + 1 - 1 x
Cho hàm số y = 2 x - 1 x - 1 C . Số điểm trên đồ thị (C) biết tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M cắt trục 0x; 0y lần lượt tại A; B sao cho AB = 82 OB
A : không tồn tại
B : 1
C : 2
D : 3
P(x)=-2x^3-2x^2+6x-2
Q(x)=-1x^3-0x^2+4x-1
P(x)-Q(x)=-3x^3-2x^2+2x-3. Đúng hay sai?,mình cần câu trả lời gấp vì mai thi rồi
Đề bài
Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Biểu thức √1−2x1−2x xác định khi
A.x≥12x≥12 B. x≤12x≤12
C. x>12x>12 D. x<12x<12
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức √x+1x−√xx+1x−x là
A.x≠0x≠0 B. x>0,x≠1x>0,x≠1
C. x≥0x≥0 D. x≥0,x≠1x≥0,x≠1
Câu 3. Biểu thức √1x−1+√2−x1x−1+2−x có nghĩa khi
A.x>2x>2 B. x<1x<1
C. 1<x≤21<x≤2 D. x≤2,x≠1x≤2,x≠1
Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8 và -8 B. -8
C. 8 D. 32.
Câu 5. Kết quả phép tính√(√3−√2)2(3−2)2 là
A.√3−√23−2 B. √2−√32−3
C. ±(√3−√2)±(3−2) D. 1