Từ tiếng "Trong" , hãy tạo ra hai từ ghép và hai từ láy
Từ tiếng “trong”, hãy tạo ra hai từ ghép và hai từ láy
từ ghép: trong sạch trong lành
từ láy :trong trắng
mik tìm đc từng thoi ^^
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
2. Cho các tiếng: cá, rau, cây, mưa. Hãy tạo ra các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
4. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về một kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày khai trường đầu tiên của mình trong đó sử dụng linh hoạt từ ghép, từ láy, đại từ đã học. ( Gạch chân các từ ghép, từ láy, đại từ đã sử dụng).
Giúp mình với ạ! Mình đang cần gấp! (P/s: Bài 4 cho mình bài để tham khảo thôi)
Trong các tiếng : Nước , thủy ( lcos nghĩa là nước )
a : Tiếng nào có thể dùng đc như từ ? Đặt câu có chứa tiếng đó
b : Tiếng nào có thể dùng được như từ ? Tìm 1 số từ ghép có chứa các tiếng đó
c : Nhận xét sự khác nhau giữa từ và tiếng
5 . Cho các tiếng sau : xanh , xinh , sạch
Hãy tạo ra các từ láy và đặt câu với chúng
Lấy các tiếng đã cho làm tiếng gốc để tạo từ láy . VD : Xanh xanh , xanh xao , .. . Chú ý từ 1 tiếng gốc có thể tạo ra nhiều từ láy
6 . Cho các tiếng sau : xe , hoa , chim , cây
Hãy tạo ra các từ ghép
Lấy các tiếng đã cho để tạo từ ghép . 1 tiếng có thể dùng nhiều từ ghép
a: nước. Nước lạnh quá!
b: thủy: thủy thần, phong thủy, thủy mặc, ...
c:Tiếng : Chuỗi âm thanh nhỏ nhất ( Hiểu một cách nôm na : Mỗi lần phát âm là 1 tiếng) . TIẾNG CÓ THỂ CÓ NGHĨA HOẶC KHÔNG CÓ NGHĨA.Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
Mỗi tiếng thường có 3 bộ phận : Âm đầu, vần và thanh . Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu
* Từ : Từ được cấu tạo bởi các tiếng.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. TỪ PHẢI CÓ NGHĨA RÕ RÀNG. Từ có 1 tiếng gọi là từ đơn , từ có 2 tiếng trở lên gọi là từ phức.
Trong từ phức lại được chia ra làm 2 loại từ : từ ghép và từ láy
+ Từ ghép là GHÉP 2 TIẾNG CÓ NGHĨA VỚI NHAU
Trong từ ghép lại được phân ra làm 2 loại : từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại. Từ ghép tổng hợp là chỉ chung một loại sự vật. Từ ghép phân loại là chỉ riêng 1 loại sự vật để phân biệt với sự vật khác cùng loại.
+ Từ láy : Giữa các tiếng trong từ CÓ SỰ LẶP LẠI ( giống nhau) có thể về âm đầu, vần hoặc cả tiếng trong đó CHỈ CÓ 1 TIẾNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG hoặc CẢ HAI ĐỀU KHÔNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG.
5: TL: xanh xanh, xanh xao,...
xinh xắn, xinh xinh,...
sạch sẽ, sạch sành sanh,...
- Xanh xanh liễu rủ mặt hồ Gươm.
- Mẹ tôi ốm xanh xao.
- Chú gấu bông xinh xắn màu vàng.
- Chiếc nơ màu hồng xinh xinh ở trên kệ.
- Căn phòng sạch sẽ quá!
- Do hắn cờ bạc nên bây giờ gia tài của hắn sạch sành sanh.
6: TG: xe hơi, xe đạp, cỗ xe, xe máy,....
hoa hồng, hoa bỉ ngạn, hoa anh đào, hoa anh túc,...
chim họa mi, chim sơn ca, chim cú,....
cây bàng, cây cổ thụ, rừng cây,...
. Từ tiếng “đen”, hãy tạo một từ láy và một từ ghép.
- Từ láy:
……………………………………………………………………
- Từ ghép:
…………………………………………………………………………
ĐEN
Từ láy: đen đủi
Từ ghép: đen sì, đen mun
Tìm ra sáu tính từ có tiếng "xanh", trong đó có:
+Hai từ láy:...........................................
+Hai từ ghép tổng hợp:..................................................
+Hai từ ghép phân loại:..................................................
Hai từ láy:
1. Xanh lá cây
2. Xanh lè
Hai từ ghép tổng hợp:
1. Xanh biển
2. Xanh mướt
Hai từ ghép phân loại:
1. Xanh da trời
2. Xanh lá chuối
Atừng tiếng trắng hãy tạo thêm để tạo thành bốn từ trong đó có từ ghép và từ láy nêu rõ từ nào là từ ghép từ nào là từ láy Câu b đặt câu với mỗi từ tìm đc
Hãy tạo ra hai từ ghép có nghĩa phân loại và hai từ ghép có nghĩa tổng hợp từ tiếng cho sẵn.
Hướng dẫn giải:
Xe: xe đạp, xe máy; xe cộ.
Bánh: bánh chưng, bánh giày; bánh trái, bánh kẹo.
Nhà: nhà ăn, nhà nghỉ; nhà cửa.
Với mỗi tiếng :" vui " , " lạnh " , " nhỏ "
Em hãy tạo â từ ghép có nghĩa phân loại, hai từ ghép có nghĩa tổng hợp và 2 từ láy.
- Từ ghép có nghĩa phân loại: lạnh giá, lạnh buốt
- Từ ghéo có nghĩa tổng hợp: vui chơi, nhỏ bé
- Từ láy: vui vẻ, lạnh lẽo, nhỏ nhoi
#
mk nhầm rùi. làm lại nha
- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu
- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt
- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn
- 2 từ ghép có nghĩa phân loại:
+ nhỏ: nhỏ bé, nhỏ con.
+ sáng: sáng giá, sáng ngời.
+ lạnh: lạnh giá, lạnh tanh.
- 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ xíu.
+ sáng: sáng sủa, sáng lạng.
+lạnh: lạnh nhạt, lạnh toát, lạnh giá, lạnh buốt
-1 từ láy:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn
+ sáng: sáng sủa
+ lạnh: lạnh lẽo, lành lạnh
Từ các tiếng dưới đây, hãy tạo ra 1 từ ghép và 1 từ láy từ mỗi tiếng đó:
Mẫu: buồn: buồn vui/ buồn buồn
a. vui :...........................................................................
b. thẳng: .......................................................................
vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
a. vui vui, vui vẻ
b. ngồi thẳng, thẳng thắn
Vui:Từ láy:Vui vẻ.Từ ghép:vui tươi
Thẳng:Từ láy:thẳng thắn.Từ ghép:thẳng đứng