Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2018 lúc 2:52

Chọn đáp án B

-    take off: ci, tháo; cất cánh (máy bay)

-    go off: nổ

-    put on: mặc

-    hold up: làm tắc nghẽn

-    Do đó: exploded ~ went off

Dịch: Qubom đã nổ trong trưởng; may mắn là không ai bị thương.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 17:26

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

enhance (v): làm tăng, nâng cao

stabilize (v): làm ổn định                  

alter (v): thay đổi, đổi

increase (v): tăng lên                        

diminish (v): làm giảm, hạ bớt

=> enhance = increase

Tạm dịch: Thêm một nhà để xe sẽ làm tăng giá trị ngôi nhà.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2018 lúc 16:16

Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 5 2018 lúc 5:19

C

A. stabilize: ổn định

B. alter : thay đổi

C. increase : tăng, nâng cao

D. diminish : giảm

=> enhance~ increase : tăng, nâng cao

=>  Đáp án C

Tạm dịch: Thêm một nhà để xe sẽ nâng cao giá trị của ngôi nhà.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2018 lúc 8:33

Đáp án C

❤X༙L༙R༙8❤
Xem chi tiết
Hương Vy
1 tháng 11 2021 lúc 17:43

1 A

2 B

3 B

4 C

5 B

6 B

Nguyen Vi
1 tháng 11 2021 lúc 17:44

17. a

18. d

19. a

20. c

câu 21 và 22 k gạch từ ạ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 4 2018 lúc 3:33

D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: annihilate (v): phá hủy

disturb (v): xáo trộn                              construct (v): xây dựng

convert (v): chuyển đổi                         destroy (v): phá hủy

=> destroy = annihilate

Tạm dịch: Bom nguyên tử phá hủy cả thành phố, vì vậy không còn gì đứng vững.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng