Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?
A. (CS2 + NaOH)
B. H2/Ni
C. [Cu(NH3)4](OH)2
D. HNO3đ/H2SO4đ, t0
Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I2/CCl4; (2) H2/ Ni, t0; (3) NaOH, t0; (4) Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là ?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Giải thích:
Triolein : (C17H33COO)3C3H5 tác dụng với I2 / Cl4 , H2 / Ni t0 , NaOHt0
Đáp án D
Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?
Cho các chất và các điều kiện thích hợp: H 2 ( N i , t o ) , NaOH, C u ( O H ) 2 / O H - , A g N O 3 / N H 3 ( t o ) , B r 2 , Na. Số chất phản ứng được với Fructozơ là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án B
Fructozơ phản ứng được với H 2 ( N i , t o ) , C u ( O H ) 2 / O H - , A g N O 3 / N H 3 ( t o ) , Na
Hợp chất X tác dụng được với Na, AgNO3/NH3, không tác dụng với NaOH. Khi cho X tác dụng với H2/Ni,t0 tạo ancol no và ancol này tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Vậy CTCT của X là:
A. CH3CH2COOH
B. HO-CH2CH2 -CHO
C. HCOOC2H5
D. CH3CH(OH)CHO
Đáp án : D
Ta thấy:
+) CH3CHOHCHO có chứa nhóm -OH phản ứng được với Na, chứa nhóm -CHO phản ứng được với AgNO3
+) CH3CHOHCHO hidro hóa tạo ancol CH3CHOHCH2OH phản ứng được với Cu(OH)2
Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: (1) H2 (Ni, t0); (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) (CH3O)2O/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl; (6) dung dịch H2SO4 loãng, t0.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (6).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (6).
Đáp án A
Hướng dẫn: Cả 6 chất đều có khả năng phản ứng với mantozo
Riêng CH3OH/HCl là phản ứng xảy ra ở nhóm -OH semiaxetol , tạo ete.
Cho các tác nhân phản ứng và các điều kiện tương ứng:
(1) H2 (xúc tác Ni, to)
(2) AgNO3 (trong dung dịch NH3, to)
(3) Cu(OH)2
(4) (CH3CO)2O (piriđin)
(5) Br2 (trong nước).
Số tác nhân có phản ứng với dung dịch glucozơ ở các điều kiện trên là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Chọn đáp án B
Các phản ứng (2); (3); (4) như ta biết là các phản ứng dùng để xác nhận đặc điểm cấu tạo của glucozơ:
• phản ứng (1): tạo sobitol
• phản ứng với Br2/H2O:
glucozơ + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH (axit gluconic) + 2HBr.
||⇒ Cả 5 tác nhân đều có phản ứng với dung dịch glucozơ
Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. AgNO3/ddNH3; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
B. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; AgNO3/ddNH3; H2O/H+, nhiệt độ.
C. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/ddNH3; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3/ddNH3; Na2CO3; Cu(OH)2.
Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Vinyl axetat
B. Triolein
C. Tripanmitin
D. Glucozơ
Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Glucozơ
Chất nào sau đây không phản ứng với H 2 (xúc tác N i , t 0 )?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Glucozo.
Chọn đáp án C
Tripanmitin không có liên kết đôi C=C, C=O nên không phản ứng với H2.
Câu 9. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế
A. Zn + CuSO4 →ZnSO4 + Cu ; B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
C. CuO + H2 → Cu + H2O ; D. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2