Cho các số phức z 1 = 3 + 2 i , z 2 = 3 - 2 i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z 1 và z 2 là
A. z 2 + 6 z − 13 = 0
B. z 2 − 6 z − 13 = 0
C. z 2 − 6 z + 13 = 0
D. z 2 + 6 z + 13 = 0
Câu 1 : Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(z\) + ( 2 - i )\(\overline{z}\) = 3 - 5i. Môđun của số phức w = \(z \) - i bằng bao nhiêu ?
Câu 2 : Cho số phức \(z\) = a + bi, (a,b ∈ R ) thỏa mãn ( 3 + 2i )\(z\) + ( 2 - i )2 = 4 + i. Tính P = a - b
bài 1 a/tìm số phức z biết \(\left|z\right|+z=3+4i\)
b/ cho các số phức z1 z2 thỏa mãn z1+3z1z2=(-1+i)z2 và 2z1-z2=3+2i.tìm modun của số phức w=\(\frac{z1}{z2}\)+z1+z2
bài 2 a/giải pt trên tập số phức 2\(z^4\)-7\(z^3\)+9\(z^2\)+2=0
b/cho số phức z=1+i\(\sqrt{3}\).Hãy tìm dạng lượng giác của các số phức z , \(\overline{z}\) , -z,\(\frac{1}{z}\)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2 i ) z + ( 2 - i ) 2 = 4 + i . Tìm phần ảo của số phức w = ( 1 + + z ) z ¯ .
A. -2
B. 0.
C. -1
D. 1
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 + 2 i ) z + ( 2 - i ) 2 = 4 + i . Tìm phần ảo của số phức w = ( 1 + z ) z ¯ .
Cho số phức z=2+3i. Module số phức w = ( 3 - 2 z ¯ ) ( z + 1 ) - i là
A. 3 15
B. 7 13
C. 6 7
D. 123
Cho số phức z thỏa mãn z + i = 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = 3 + 4 i z + 2 + i là một đường tròn tâm I, điểm I có tọa độ là
A. (6; -2)
B. (6; 2)
C. (2; 1)
D. (-2; -1)
Cho hai số phức z1=1+i , z2=3-7i. Tình modun của số phức z1-z2
\(z_1-z_2=1+i-\left(3-7i\right)=1+i-3+7i=-2+8i\)
\(\Rightarrow\left|z_1+z_2\right|=\sqrt{\left(-2\right)^2+8^2}=2\sqrt{17}\)
Cho số phức z thỏa mãn |z|=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=3-2i+(2-i)z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó?
A.I(3;-2)
B. I(-3;2)
C.I(3;2)
D.I(-3;-2)
Cho các số phức z 1 = 1 , z 2 = 2 − 3 i và các số z thỏa mãn z − 1 − i + z − 3 + i = 2 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = z − z i + z − z 2 . Tính tổng
A. S = 4 + 2 5 .
B. S = 5 + 17 .
C. S = 1 + 10 + 17 .
D. S = 10 + 2 5 .
Cho số phức z thỏa mãn z + ( 2 + i ) z ¯ = 3 + 5 i . Tính môđun của số phức z.