Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 2 x − 2 3 x + 2 ≥ − 1 là
A. S = [0;3]
B. S = 0 ; 2 ∪ 3 ; 7
C. S = 0 ; 1 ∪ 2 ; 3
D. S = 1 ; + ∞
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x - 1 ≥ log x là
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log ( x - 21 ) < 2 - log x
A. (-4; 25)
B. (0; 25)
C. (21; 25)
D. (25; +∞)
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x 0 . Giá trị của a + b - x 0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = (a;b)\{x0}. Giá trị của a + b – x0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{4}}}x > - 2\) là:
A. \(\left( { - \infty ;16} \right)\)
B. \(\left( {16; + \infty } \right)\)
C. \((0;16)\)
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
\(\log_{\dfrac{1}{4}}x>-2\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>0\\\log_{\dfrac{1}{4}}x>\log_{\dfrac{1}{4}}16\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x< 16\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow0< x< 16\)
Chọn C.
Tập nghiệm của bất phương trình log(x2 + 25) > log(10x) là
Tập nghiệm của bất phương trình
log ( x 2 - 4 ) > log ( 3 x ) là:
Cho đồ thị của hàm số \(y = {\log _2}x\) và y = 2 như Hình 6.8. Tìm khoảng giá trị của x mà đồ thị hàm số \(y = {\log _2}x\) nằm phía trên đường thẳng y = 2 và từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}x > 2.\)
Khoảng giá trị của x mà đồ thị hàm số \(y=log_2x\) nằm phía trên đường thẳng y = 2 là \(\left(4;+\infty\right)\)
\(\Rightarrow\) Tập nghiệm của bất phương trình \(log_2x>2\) là \(\left(4;+\infty\right)\)
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 ( 3 x - 2 ) log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2