giá trị nguyên x thỏa mãn đẳng thức sau là
x4+x3=2021
a) 1
b) 2
c) 2021
d) 0
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
cho a,b,c khác 0 và không đối nhau từng đôi một thỏa mãn: 2021a+b+c+d/a=a+2021b+c+d/b=a+b+c2021+d/c=a+b+c+2021d/d
tính giá trị biểu thức M=a+b/c+d + b+c/d+a + c+d/a+b + d+a/b+c
cho a,b,c khác 0 và không đối nhau từng đôi một thỏa mãn: 2021a+b+c+d/a=a+2021b+c+d/b=a+b+c2021+d/c=a+b+c+2021d/d
tính giá trị biểu thức M=a+b/c+d + b+c/d+a + c+d/a+b + d+a/b+c
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m thỏa mãn để x^2 - 2x - m 0. Số phần tử là :
A. 1
B.2
C.0
D.4
Cho các số thực x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn 0 < x 1 < x 2 < x 3 < x 4 và hàm số y=f(x). Biết hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0 ; x 4 . Đáp áp nào sau đây đúng?
A. M + m = f 0 + f x 3 .
B. M + m = f x 3 + f x 4 .
C. M + m = f x 1 + f x 2 .
D. M + m = f 0 + f x 1 .
Cho các số thực x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn 0 < x 1 < x 2 < x 3 < x 4 và hàm số y = f x . Biết hàm số y = f ' x có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0 ; x 4 . Đáp áp nào sau đây đúng?
A. M + m = f 0 + f x 3 .
B. M + m = f x 3 + f x 4 .
C. M + m = f x 1 + f x 2 .
D. M + m = f 0 + f x 1 .
Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ' x , ta có nhận xét:
Hàm số y = f ' x đổi dấu từ – sang + khi qua x = x 1 .
Hàm số y = f ' x đổi dấu từ + sang – khi qua x = x 2 .
Hàm số y = f ' x đổi dấu từ – sang + khi qua x = x 3 .
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y = f x trên đoạn 0 ; x 4 như sau:
Sử dụng bảng biến thiên ta tìm được max 0 ; x 4 [ f x = max f 0 , f x 2 , f x 4 min 0 ; x 4 f x = min f x 1 , f x 3 .
Quan sát đồ thị, dùng phương pháp tích phân để tính diện tích, ta có:
∫ x 1 x 2 f ' x d x < ∫ x 2 x 3 0 − f ' x d x ⇒ f x 3 < f x 1 ⇒ min 0 ; x 4 f x = f x 3
Tương tự, ta có
∫ 0 x 1 0 − f ' x d x > ∫ x 1 x 2 f ' x d x ⇒ f 0 > f x 2 ∫ x 2 x 3 0 − f ' x d x > ∫ x 3 x 4 f ' x d x ⇒ f x 2 > f x 4
⇒ f 0 > f x 2 > f x 4 ⇒ max 0 ; x 4 f x = f x 3
Vậy max 0 ; x 4 f x = f 0 ; min 0 ; x 4 f x = f x 3
Tính giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức (x-2)(3x+1)=0
(x - 2)(3x + 1) = 0
x - 2 = 0 hoặc 3x + 1 = 0
*) x - 2 = 0
x = 0 + 2
x = 2 (nhận)
*) 3x + 1 = 0
3x = 0 - 1
3x = -1
x = -1/3 (loại)
Vậy x = 2
(x-2)(3x+1)=0
TH1
x-2=0
x=2
TH2
3x+1=0
x=-1/3
Cho biểu thức Q=\(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥0 . Số giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên là :
A.1
B.2
C.2022
D 2021
Tính giá trị của biểu thức sau khi x = 2; y = –2
C = x.(x2 – y).(x3 – 2y2).(x4 – 3y3).(x5 – 4y4).(x6 – 5y5)