Câu 7: Viết số thích hợp vào chõ chấm: 23 km 12 m = ....m , 52 m 12 mm= mm *
Câu trả lời của bạn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
35,47 m = ....m.....cm
9,2 dm = .....dm......cm
5,084 km =....km...m
170 mm =.....dm
Trả lời giúp mình nha
bạn trả lời sai rồi kìa câu số 2 từ dưới đến lên á
B3 : viêt số thích hợp vào chỗ chấm :
12 km 34 m = ......... km
23 m 3 cm = .......... m
12 hm 5 m = .......... km
654 m = ......... km
23 mm = ........ m
3 dam2 4 m2 = .... dam2
312 m2 1 dm2 = ......... m2
32 dm2 23 mm2 = ........ dm2
32 135 m2 = ......... dam2
12 005 m2 = ........ km2
Hộ em với . TICK + KẾT BẠN nha !
12 km 34 m = 12034 m
23 m 3 cm = 23,03 m
12 hm 5 m = 1,205 km
654 m = 0,654 km
23 mm = 0,23 m
3 dam2 4 m2 = 3,04 dam2
32 dm2 23 mm2 = 32,0023 dm2
32135 m2 = 321,35 dam2
12005 m2 = 0,012005 km2
12 km 34 m = 12,034 km
23 m 3 cm = 23,03 m
12 hm 5 m =1,205 km
654 m = 0,654km
23 mm = 0,023 m
3 dam2 4 m2 = 3,04 dam2
312 m2 1 dm2 = 312,02 m2
32 dm2 23 mm2 = 32,0023 dm2
32 135 m2 = 321,35 dam2
12 005 m2 = 0,012005 km2
B2 : tìm số thập phân x để :
12,54 < x < 12,542
B3 : 1 vòi nước trong 3 giờ chảy đầy bể . Hỏi 1 giờ , vòi nước chảy được bao nhiêu phần của bể ?
B4 : viết số thích hợp vào chỗ chấm
12 km 34 m = .......... km
23 m 3 cm = ....... m
12 hm 5 m = ......... km
654 m = ......... km
23 mm = ........ m
3 dam2 4 m2 = ......... dam2
312 m2 1 dm2 = ......... m2
32 dm2 23 mm2 = ....... dm2
32 135 m2 = ........ dam2
12 005 m2 = ......... km2
B3 cách làm : 3 giờ gấp 1 giờ số lần là: 3:1=3 1 giờ chảy được là: 1:3=1/3
\(12,54< 12,541< 12,542\)
\(\Rightarrow x=12,541\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 12m8cm=..….m ; 36dm= ......m ; 3561m=......km ; 16m=......km ; 2,5326km=......m ; 7,302m=......mm ; 256,3m=......km ; 32,54cm=.....m ; 8,2km=......=km.......=m
dể thế mà bạn khoongbieets à
tk nhé@@@@@@@@@@@@@@
bye
xin đo
12m8cm= 12,08 m
36dm= 3,6 m
3561m= 3,561 km
16m= 0,016 km
Mình chỉ biết thế thôi bạn ạ
12,08 m; 3,6 m; 3,561 km; 0,016 km
2532,6 km; 7302 mm; 0,2563 km; 0,3254 m; 8 km200m
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
2km = ……m
2cm = …… mm
3km = …… m
5cm = …… mm
…… m = 5km
…… mm = 6cm
2km = 2000m
2cm = 20mm
3km = 3000m
5cm = 50mm
5000m = 5km
60mm = 6cm
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64\(km^2\)=....\(m^2\)
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2\(dm^2\)25\(mm^2\)=.........\(dm^2\)
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......\(m^2\)
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64=....
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225=.........
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
a số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,64km2=....m2
A 64 B 640 C 6400 D 640.000
b) số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2dm2 225mm2=.........dm2
A 2,25 B 2,025 C 2,0025 D 2,00025
c) SỐ thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,8 ha = ......m2
A. 180 B. 1800 C. 18 000 D 18
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4 m 25 cm = .............. cm 9 dm 8cm 5 mm =
................... mm
12m 8dm = ............... dm 2 m 6 dm 3 cm =
................... cm
26 m 8 cm = ..............m 4 dm 4 mm = .................
dm
248 dm = ......... m 3561 m = ............ km
36 dm = .......... m 542 m = ............. km
5 dm = ........... m 9 m = ................. km
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m